giải phương trình : (x²-6x+8)(x²-10x+18)+12x-39=0
giải phương trình
a)\(\left(x^2-6x+8\right)\left(x^2-10x+18\right)+12x-39=0\\ \)
giải các phương trình sau:
a, \(x^3-9x^2+19x-11=0\)
b, \(8\left(x-3\right)^3+x^3=6x^2-12x+8\)
a) Ta có: \(x^3-9x^2+19x-11=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-x^2-8x^2+8x+11x-11=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-8x\left(x-1\right)+11\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-8x+11\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x^2-8x+11=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\sqrt{5}+4\\x=-\sqrt{5}+4\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(S=\left\{1;\sqrt{5}+4;-\sqrt{5}+4\right\}\)
Giải phương trình
\(\frac{x^2-10x+15}{x^2-6x+15}=\frac{4x}{x^2-12x+15}\)
Đkxđ: ...
Đặt x2+ 15=a (a>0)
Pt ban đầu trở thành:
(a-10x)/(a-6x)=4x/(a-12x)
<=>a2-26ax+144x2=0
<=>(a-12x)(a-10x)=0
Xét th:a=10x
pt có nghiệm \(X=5\pm\sqrt{10}\)
Xét th:a=12x
Pt có nghiệm \(X=6\pm\sqrt{21}\)
làm như thế này nha:blablablablablablablabla hiểu hơm
Giải phương trình :
\(x^6-6x^4-64x^3+12x^2-8=0\)
\(x^6-6x^4-64x^3+12x^2-8=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-4x-2\right)\left(x^4+4x^3+12x^2-8x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-4x-2\right)\left[\left(x^4+4x^3+4x^2\right)+\left(8x^2-8x+\frac{8}{4}\right)+2\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-4x-2\right)\left[\left(x^2+2x\right)^2+8\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+2\right]=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x-2=0\)
\(\Leftrightarrow x=2\pm\sqrt{6}\)
Giải phương trình
a) \(\dfrac{5}{x-2}\)+\(\dfrac{4}{x-3}\)-\(\dfrac{1}{x}\)=0
b) \(\dfrac{12x+1}{11x-4}\)+\(\dfrac{10x-4}{9}\)=\(\dfrac{20x+17}{18}\)
a: =>\(\dfrac{5x-15+4x-8}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{1}{x}\)
=>\(\dfrac{9x-23}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{1}{x}\)
=>9x^2-23x=x^2-5x+6
=>8x^2-18x-6=0
=>\(x=\dfrac{9\pm\sqrt{129}}{8}\)
b: =>\(\dfrac{12x+1}{11x-4}=\dfrac{20x+17-20x+8}{18}=\dfrac{25}{18}\)
=>216x+18=275x-100
=>-59x=-118
=>x=2
giải bất phương trình và phương trình :
a) \(|2x+1|=|x-3|\)
b) \(x^4+x^2+6x-8=0\)
c)\(3x^2-10x-8>0\)
a) \(|2x+1|=|x-3|\)
\(\Leftrightarrow|2x+1|-|x-3|=0\)
Lập bảng xét dấu :
x | \(\frac{-1}{2}\) | 3 | |||
2x+1 | - | 0 | + | \(|\) | + |
x-3 | - | \(|\) | - | 0 | + |
Nếu \(x< \frac{-1}{2}\) thì \(|2x+1|=-2x-1\)
\(|x-3|=3-x\)
\(pt\Leftrightarrow\left(-2x-1\right)-\left(3-x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow-2x-1-3+x=0\)
\(\Leftrightarrow-x=4\)
\(\Leftrightarrow x=-4\left(tm\right)\)
Nếu \(\frac{-1}{2}\le x\le3\) thì \(|2x+1|=2x+1\)
\(|x-3|=3-x\)
\(pt\Leftrightarrow\left(2x+1\right)-\left(3-x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x+1-3+x=0\)
\(\Leftrightarrow3x-2=0\)
\(x=\frac{2}{3}\left(tm\right)\)
Nếu \(x>3\) thì \(|2x+1|=2x+1\)
\(|x-3|=x-3\)
\(pt\Leftrightarrow\left(2x+1\right)-\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x+1-x+3=0\)
\(\Leftrightarrow x=-4\) ( loại )
\(x^4+x^2+6x-8=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^4+2x^2+1\right)-\left(x^2-6x+9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+1\right)^2-\left(x-3\right)^2=0\)
Mà \(\left(x^2+1\right)^2\ge0\forall x\)
\(\left(x-3\right)^2\ge0\forall x\)
Dấu bằng xảy ra khi :
\(\hept{\begin{cases}x^2+1=0\\x-3=0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x^2=-1\\x=3\end{cases}}\)
Lại có \(x^2\ge0\forall x\)
\(\Leftrightarrow x^2=-1\) ( vô lí )
Vậy phương trình có tập nghiệm \(S=\left\{3\right\}\)
1.Giải phương trình
a) \(\left(x^2-6x+8\right)\left(x^2-10x+8\right)-12x-39=0\)
b) \(x^2+5x=2\sqrt{x^2+5x-2}-2\)
2. cho a, b>0 và a+b=1. Tìm GTNN của \(A=\frac{1}{ab}+\frac{1}{a^2}+\frac{1}{b^2}\)
1.b)
ĐKXĐ: \(x^2+5x-2\ge0\)
PT \(\Leftrightarrow x^2+5x-2-2\sqrt{x^2+5x-2}+1=-3\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x^2+5x-2}-1\right)^2=-3\)(vô nghiệm)
2.
\(A=\frac{1}{ab}+\frac{1}{a^2}+\frac{1}{b^2}\)\(=\frac{1}{2ab}+\frac{1}{2ab}+\frac{1}{a^2}+\frac{1}{b^2}=\frac{1}{2ab}+\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\right)^2\)
Ta có: \(2ab\le\frac{\left(a+b\right)^2}{2}=\frac{1}{2}\)\(\Rightarrow\frac{1}{2ab}\ge2\)
\(\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\right)^2\ge\left(\frac{4}{a+b}\right)^2=16\)
\(\Rightarrow A\ge18\). Dấu "=" xảy ra khi \(a=b=\frac{1}{2}\)
Vậy min A=18\(\Leftrightarrow a=b=\frac{1}{2}\)
giải phương trình
a ) x^3 - 6x^2 + 5x + 12 = 0 ; b) x^3 + 6x^2 + 11x - 6 = 0 ; c) x^3 - 4x^2 + x +6 = 0
d) x^3 - 12x^2 - 19x + 30 =0 ; e) x^3 - 18x^2 + 89x - 72 =0 ; f) 4x^3 - 11x^2 + 10x - 3 = 0
giải thích rõ . mình cần gấp lắm các bạn nhớ làm cho mình nhé
bạn phải phân tích đa thức thành nhân tử để hạ bậc. Một mẹo mình mách bạn thế này . bạn tìm một giá trị của x thỏa mãn thì dựa vào đó đó phân tich. Thông thường giá trị đó là ước của hằng số trong vế trái ví dụ câu a bạn thay ước của 12. mình thấy -1 thỏa mãn vậy khi phân tích đa thức thành nhân tử chắc chắn sẽ xuất hiện nhân tử là x+1 và dựa vào đó mình phân tích như sau:
x3-6x2+5x+12=0
<=> x3+x2-7x2-7x+12x+12=0
<=> (x3+x2)-(7x2+7x)+(12x+12)=0
<=> x2(x+1)-7x(x+1)+12(x+1)=0
<=> (x+1)(x2-7x+12)=0
Phân tích tiếp nhóm x2-7x+12 = x2-3x-4x+12 = x(x-3)-4(x-3) = (x-3)(x-4)
vậy phương trình tương đương
<=> (x+1)(x-3)(x-4) = 0
đến đây dễ dàng suy ra x = -1; 3; 4
Các câu còn lại tương tự bạn tự làm vì quá nhiều mình không gõ được
giúp mình giải phương trình với
a, 9(2x=1)=4(x-5)^2
b,x^3-4x^2-12x+27=0
c,x^3+3x^2-6x-8=0
\(a,9\left(2x+1\right)=4\left(x-5\right)^2\)
\(4x^2-40x+100=18x+9\)
\(4x^2-58x+91=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{29+3\sqrt{53}}{4}\\x=\frac{29-3\sqrt{53}}{4}\end{cases}}\)
\(b,x^3-4x^2-12x+27=0\)
\(\left(x+3\right)\left(x^2-7x+9\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+3=0\\x^2-7x+9=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-3\\x=\frac{7\pm\sqrt{13}}{2}\end{cases}}}\)
\(c,x^3+3x^2-6x-8=0\)
\(\left(x+4\right)\left(x-2\right)\left(x+1\right)=0\)
\(Th1:x+4=0\Leftrightarrow x=-4\)
\(Th2:x-2=0\Leftrightarrow x=2\)
\(Th3:x+1=0\Leftrightarrow x=-1\)
\(a,9.\left(2x+1\right)=4.\left(x-5\right)^2\)
\(< =>4x^2-40x+100=18x+9\)
\(< =>4x^2+58x+91=0\)
\(< =>\orbr{\begin{cases}x=\frac{29-3\sqrt{53}}{4}\\x=\frac{29+3\sqrt{53}}{4}\end{cases}}\)
\(b,x^3-4x^2-12x+27=0\)
\(< =>\left(x+3\right)\left(x^2-7x+9\right)=0\)
\(< =>\orbr{\begin{cases}x+3=0\\x^2-7x+9=0\end{cases}}\)
\(< =>\orbr{\begin{cases}x=-3\\x=\frac{7\pm\sqrt{13}}{2}\end{cases}}\)