3597+3597*65+3597*34=
Thực hiện phép tính :
b) 3597 . 34 + 3597 . 65 + 3597
b) 3597 . 34 + 3597 . 65 + 3597 = 3597 . (34 + 65 + 1) = 3597 . 100 = 359700
Thực hiện phép tính :
a) 5 14 : 5 12 - 3 61 : 3 60
b) 3597 . 34 + 3597 . 65 + 3597
a) 5 14 : 5 12 - 3 61 : 3 60 = 5 2 - 3 1 = 25 - 3 = 22
b) 3597 . 34 + 3597 . 65 + 3597 = 3597 . (34 + 65 + 1) = 3597 . 100 = 359700
Bài 5 : Thực hiện tính
a, B= 12 : { 390 : [ 500 - ( 125 + 35 . 7 ) ] }
b, Tính nhanh
`C= 2. 325.12+4 .69 .24 . + 3 .399 .8
c, F = 20 + 21 + 22 + 23 +20 .21 + 22 + 23
Bài 7 :
a, 31: { 330 : [ 178 - 4 ( 35 - 2 :3 ) ] }
b, ( 519 . 514) : 532
c, 514 : 512 - 364: 360
d, 3597 . 34 + 3597 . 65 + 3597
dấu chấm là dấu nhân
Ai nhanh mink sẽ tick
nhieu qua troi
~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
nhae
Tinh bieu thuc:
3597+8794*2465=?
3597+8794x2465=3579+11259=14838
ủng hộ đầu xuân năm mới tròn 770 nha
Câu 1 : Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử
a) H = { 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 }
b) K = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 ; 21 ; 23 }
c) I = { 0 ; 2 ; 4 ; .... ; 58 ; 60 }
Câu 2 : Thực hiện phép tính :
a) 514 : 512 - 361 : 360
b) 3597 . 34 + 3597 . 65 + 3597
c) 5 . [ ( 85 - 35 : 7 ) : 23 + 32 . 10 ] + 491
d) 960 - 60 . [ ( 25 + 29 ) : 5 - 3 ]
Câu 3 : Tìm x :
a) 30 . ( x - 7 ) = 159 : 158
b) 5x - x = 29 - 36 : 4
c) 15 : ( x + 2 ) = ( 33 + 3 ) : 10
d) 5 + 3 x + 1 = 86
Câu 4 : Trên tia Ox lấy 3 điểm A , B , C sao cho Oa = 3cm , Ob = 5cm , Oc = 6cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Chững tỏ A là trung điểm của Oc
Giải giúp mình nhé , càng nhanh càng tốt
1 tế bào chứa cặp gen A,a. Gen A dài 501nm, A= 30%,bị đột biến điểm thành gen a có tổng liên kết hidro là 3597.Tổng nu G môi trường cung cấp cho tế bào nguyên phân 3 lần
A. 4193
B. 3597
C. 8393
D. 16786
Đáp án : C
Gen A dài 510nm ó có tổng số nu là 5100 3 , 4 x 2 = 3000 x 2 = 3000
Mà có số nu loại A chiếm 30%=> A = T = 900
G = C = 600
Tổng số liên kết H là 2A + 3G = 3600
Alen a bị đột biến, số liên kết H là 3597 <=> bị giảm đi 3 liên kết H
Mà đột biến là đột biến điểm <=> đột biến là mất đi 1 cặp G – C
Vậy alen a có thành phần là :
A = T = 900
G = C = 599
Tổng số nu G cung cấp cho tế bào nguyên phân 3 lần là :
(600 + 599) x (23 – 1) = 8393
Gen B có chiều dài 476 nm và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 3597 nuclêôtit loại ađênin và 4803 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là A. mất một cặp A-T B. thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T. C. thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X D. mất một cặp G-XGen B có chiều dài 476 nm và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 3597 nuclêôtit loại ađênin và 4803 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là
A. mất một cặp A-T
B. thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T.
C. thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X
D. mất một cặp G-X
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
- CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L = N 2 × 3 , 4 (Å); 1nm = 10 Å
- CT tính số liên kết hidro : H =2A + 3G
- Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: N m t = N × 2 n - 1
Cách giải:
- Tổng số nucleotit của gen B là: N B = L × 10 × 2 3 , 4 = 2800 nucleotit
- H B = 2 A B + 3 G B nên ta có hệ phương trình 2 A B + 3 G B = 3600 2 A B + 2 G B = 2800 → A B = 600 G B = 800
Cặp gen Bb nhân đôi 2 lần số nucleotit môi trường cung cấp các loại là
A m t = A B + A b × 2 2 - 1 = 3597
G m t = G B + G b × 2 2 - 1 = 4803
Giải ra ta được Ab =599 ; Gb =801
Đột biến xảy ra là thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Chọn C
Gen A có chiều dài 476nm và có 3400 liên kết hidro bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 4803 nucleotit loại adenin và 3597 nucleotit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là:
A. Thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T
B. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X
C. Mất một cặp A-T
D. Mất một cặp G-X
Đáp án A
Gen dài 476nm ↔ tổng số nu 2A + 2G = 4760 : 3,4 x 2 = 2800
3400 liên kết H ↔ có 2A + 3G = 3400
→ vậy giải ra, A = T = 800 và G = X = 600
Alen a, đặt A = m và G = n
Cặp gen Aa, nhân đôi 2 lần tạo 4 cặp gen con
Số nu loại A môi trường cung cấp là:
(4 – 1) x (800 + m) = 4803
→ m = 801
Số nu loại G môi trường cung cấp là:
(4 – 1) x (600 + n) = 3597
→ n = 599
Vậy dạng đột biến A→a là : đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
Alen A có chiều dài 510 nm và có 3600 liên kết hidro. Alen A bị đột biến thành alen a. Cặp alen Aa nhân đôi 2 lần đã cần môi trường cung cấp 3597 X và 5403 T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Alen A có 900 nuclêôtit loại G. (2). Alen a có 600 nuclêôtit loại X. (3). Đột biến mất một cặp nuclêôtit đã làm cho alen A trở thành alen a. (4). Alen A có chiều dài bằng chiều dài của alen a. Có bao nhiêu đáp án đúng. Giúp e với ạ