Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Phan Ngọc Minh
Xem chi tiết
Hà Minh Đức
29 tháng 11 2021 lúc 15:28

Là YOU BAKE, là COOKER , Là MICROWAVE, Là TEMPLE, Là LUNCH BOX

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hà Minh Thư
25 tháng 12 2021 lúc 7:27
baking machine, cooker, microwave oven, Temple, lunch box
Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Trần Hương Nhi
25 tháng 12 2021 lúc 10:26

baking machine
cooker
microwave oven
Temple
lunch box

Khách vãng lai đã xóa
Barbie
Xem chi tiết
nguyen thi thuy linh
16 tháng 7 2018 lúc 16:35
calendar
khanh cuong
16 tháng 7 2018 lúc 16:35

quyển lịch = History book

Nguyễn Anh Thái Hòa
16 tháng 7 2018 lúc 16:36

calendar đó bạn

Trần Thị Thanh Nhã
Xem chi tiết
Văn Hoàng Ngân
8 tháng 2 2022 lúc 14:42

english
math
IT (Information Technology)
PE (Physical Education)
Art
Music

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Nam Dương
8 tháng 2 2022 lúc 14:42

- English

- Math

- Informas

- Art

- Music

Khách vãng lai đã xóa
★彡℘é✿ทợท彡★ 2
8 tháng 2 2022 lúc 14:43

Môn Tiếng Anh : English

Môn Toán : Math

Môn Tin Học : Informas.

Môn Thể dục Physical Education:

Môn Mỹ Thuật : Art

Môn Âm nhạc : music 

Khách vãng lai đã xóa
Trần Thị Thanh Nhã
Xem chi tiết
Lâm Mỹ Dung
5 tháng 1 2022 lúc 15:44

Màu xanh dương tiếng anh là Blue

Màu xanh lá tiếng anh là Green

Màu trắng tiếng anh là White

Học tốt nha ( ^-^ )

Khách vãng lai đã xóa
Lưu Nguyễn Hà An
5 tháng 1 2022 lúc 15:46
  
Từ vựngDịch nghĩaCách đọcVí dụ
WhiteMàu trắng/waɪt/I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng).
PinkMàu hồng/pɪŋk/That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
BlackMàu đen/blæk/The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
YellowMàu vàng/ˈjel.əʊ/Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…)
BlueMàu xanh da trời/bluː/The blue pen has fallen into a puddle

(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).

GreenMàu xanh lá cây/griːn/Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp).
OrangeMàu cam/ˈɒr.ɪndʒ/The orange is orange (Quả cam có màu cam).
RedMàu đỏ/red/The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam).
BrownMàu nâu/braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
VioletMàu tím/ˈvaɪə.lət/My mother knit me a purple wool scarf

(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).

PurpleMàu tím/`pə:pl/I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
GrayMàu xám/greɪ/We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói).
BeigeMàu be/beɪʒ/I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be).
Dark greenXanh lá cây đậm/dɑ:k griːn/The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
Dark blueXanh da trời đậm/dɑ:k bluː/I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm).
PlumMàu đỏ mận/ plʌm/Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
TurquoiseMàu xanh lam/ˈtərˌk(w)oiz/Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright redMàu đỏ tươi/brait red /The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
BabyMàu hồng tươi/ˈbābē/My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi).
ChlorophyllMàu xanh diệp lục/ ‘klɔrəfili /The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục)
CinnamonMàu nâu vàng/ ´sinəmən/I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Light greenMàu xanh lá cây nhạt/lait griːn /We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Light blueMàu xanh da trời nhạt/lait bluː/Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)
 
Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Trang Nhung
5 tháng 1 2022 lúc 15:46

Xanh dương là blue

Xanh lá là green

Trắng là white

Chúc em học tốt.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Bá Lê Anh
Xem chi tiết
Hàn Thiên Mộc 韩天茂
30 tháng 10 2021 lúc 7:33

❤️ là heart

☂ là umbrella

HT

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Thanh Mai
30 tháng 10 2021 lúc 7:33

❤️ đọc trong tiếng anh là : Heart

☂ đọc trong tiếng anh là gì : Umbrella 

Ngày mới tốt lành ! 

Khách vãng lai đã xóa
Kirito Asuna
30 tháng 10 2021 lúc 7:34

TL ;

Trái tim là hearts

Cái ô là umbrella

HT

Khách vãng lai đã xóa
Trần Thị Thanh Nhã
Xem chi tiết
Chi (trưởng team fan Di...
19 tháng 1 2022 lúc 8:09

cake

math

english

Khách vãng lai đã xóa
diêm công khang
19 tháng 1 2022 lúc 8:10

bánh kem là cake

Khách vãng lai đã xóa
Chip Chep :))) 😎
19 tháng 1 2022 lúc 8:10

Cream cake

Math

English subject

HT + :)))

Khách vãng lai đã xóa
Haibara Ai
Xem chi tiết
Võ Công Hoàng Đạt
22 tháng 7 2018 lúc 9:21

Lười biếng trong đọc Tiếng Anh là: lazy

Chăm chỉ trong đọc Tiếng Anh là: hard-working

học tốt!!

🎉 Party Popper
22 tháng 7 2018 lúc 9:19

lười biếng: lazy

chăm chỉ: hard

Namikaze Minato
22 tháng 7 2018 lúc 9:20

lười biếng là lazy

chăm chỉ là hard work

chúc bạn học tốt !!!

Đặng Khánh Vũ
Xem chi tiết
Thảo
12 tháng 9 2016 lúc 19:51

plan

trong tiếng anh đọc là:

pờ-lan

Giang
12 tháng 9 2016 lúc 19:50

kế hoạch

Đặng Khánh Vũ
12 tháng 9 2016 lúc 19:54

bạn giang sai rồi

Kiên Bloody Mary
Xem chi tiết
Kiên Bloody Mary
29 tháng 3 2023 lúc 10:00

lẹ lẹ cho em nhờ đi ạ aaaa ))

Nguyễn Ngọc Gia Huy
29 tháng 3 2023 lúc 19:12

Ngôi thứ 2 ngôi này dùng để chỉ người đang giao tiếp cùng với người nói.

 * số ít

- Đại từ nhân xưng: You

- Tân ngữ là You

- Đại từ phản thân là yourself

- Đại từ sở hữu làYours

- Tính từ sở hữu làYour

 * số nhiều

- Đại từ nhân xưng là You

- Tân ngữ là You

- Đại từ phản thân là Yourselves

- Đại từ sở hữu là Yours

- Tính từ sở hữu là Your