Với hai số ba và năm lập được các phân số Có tử số và một số là một trong hai số đó là A ba phần năm B ba phần năm, năm Phần ba C ba Phần năm,năm phần ba , ba phần ba D ba phần năm , Năm Phần ba , ba phần 3,5 phần năm
Viết các phân số sau :
a) Năm phần bảy ;
b) Âm ba phần năm ;
c) Mười một phần mười lăm ;
d) Mươi sáu phần ba.
Viết các phân số:
a) Một phần tám.
b) Mười một phần ba.
c) Âm hai phần chín.
d) Ba mươi bảy phần năm.
Phân số thập phân 75 phần 100 bằng phân số :
A : ba phần năm
B Năm phần tư
C hai mươi lăm phần năm mươi
D ba phần tư
Quy đồng mẫu số 3 phân số 3 phần, ba phần năm, hai phần ba và tám phần chín ta được các phân số lần lượt là
Viết số thập phân gồm:
a) ba mươi năm đơn vị,tám phần trăm và một phần nghìn
b) một trăm linh bốn đơn vị,tám mươi lăm phần nghìn
c) hai đơn vị,ba trăm linh năm phần nghìn
d) ba trăm đơn vị,ba phần trăm
a) 35.081
b) 104.0085
c) 2.00305
d) 300.03
tổng hai phân số bằng năm và ba phần năm phân số thứ nhất hơn phân số thứ hai là 1vaf ba phần bốn tìm phân số thứ hai
Tổng 2 ps bằng 5\(\frac{3}{5}\)= \(\frac{28}{5}\)
Phan số 1 - phân số 2 = 1\(\frac{3}{4}\)= \(\frac{7}{4}\)
Phân số thứ 2 :
(\(\frac{28}{5}\)- \(\frac{7}{4}\)) : 2 = \(\frac{77}{40}\)
tổng của ba số là 410 Tìm số thứ ba biết ba phần năm số thứ nhất bằng một phần bốn số thứ hai và bằng 4 phần 15 số thứ ba
Số thứ 1 = 100
Số thứ 2 = 160
Số thứ 3 = 150
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn:
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn:
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn: 0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056
đọc các số thập phân gồm :
Hai mươi ba đơn vị,tám phần trăm :.......................................................................
Sáu đơn vị ,năm phần mười và bảy đơn vị :....................................................................
Một trăm ba mươi tám đơn vị,năm phần trăm : ......................................................................
Không đơn vị ,ba mươi tư phần trăm , hai phần nghìn : .........................................................