gạch bỏ từ không cùng nhóm với các từ còn lại, đăt tên cho mỗi nhóm từ; rì rào, len lén, vội vã, dập dềnh, đủng đỉnh, thướt tha, ca dao, tí tách, lộp độp, ngòn ngọt.
Gạch chân từ không cùng nhóm và đặt tên cho nhóm từ còn lại: a/ thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân. ................................................................................................................................. b/ thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguội. ................................................................................................................................. c/ giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo. ......................................................................
a) Chỉ nông dân: (Từ lạc: Thợ rèn)
b) Chỉ công nhân và người sản xuất thủ công nghiệp ( từ lạc : thủ công nghiệp )
c) Chỉ giới trí thức ( từ lạc : nghiên cứu )
Bài 4: Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ
nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian
nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân công
Nhân vật,Nhân dân,nhân loại,nhân gian ,nhân sự,nhân lực,nhân quả ,nhân công
tui nghĩ là vậy nếu đúng thì k tui nha
HT:33
Bài 4: Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ
nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian
nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân công
Câu 1. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dòng sau:
a. nước nhà, non sông, Tổ quốc, hành tinh.
b. hoàn cầu, năm châu, giang sơn, thế giới.
c. kiến thiết, xây dựng, kiến nghị, dựng xây.
Câu 2. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa:
a. xinh, xinh đẹp, mĩ lệ, đẹp, xinh tươi, tốt đẹp, đẹp tươi.
b. to lớn, to tướng, khổng lồ, rộng rãi, vĩ đại, to, lớn.
c. học tập, học hành, học, học hỏi, sáng tạo.
c1:
a.hành tinh
b.hoàn cầu
c.kiến nghị
c2:
a.tốt đẹp
b.vĩ đại
c.sáng tạo
. Gạch chân từ không cùng nhóm với các từ còn lại: Vạm, vỡ, dong dỏng, cởi mở, loắt choắt
. Gạch chân từ không cùng nhóm với các từ còn lại:
Vạm vỡ, dong dỏng, cởi mở, loắt choắt
Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:
a. Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
b. Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
c. Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
d. Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả.
a) xanh mượt
b) nhi đồng
c) hạt mưa
d) thon thả
like cho mình nha
Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:
a. Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
b. Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
c. Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
d. Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
Gạch bỏ từ đi lạc (là từ có nghĩa khác với những từ còn lại ) trong các nhóm từ đồng nghĩa sau và nói rõ mỗi nhóm từ dùng để tả gì:
a/ ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm ngát
-> dùng để tả………………………………………..
b/ rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tươi tắn, thắm tươi
-> dùng để tả………………………………………..
c/ long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh
-> dùng để tả………………………………………..
a/ ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm ngát
-> dùng để tả………………………………………..Hương thơm
b/ rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tươi tắn, thắm tươi
-> dùng để tả………………………………………..Hoa?
c/ long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh
-> dùng để tả………………………………………..TRang trí
Tìm các từ không cùng nghĩa với các từ còn lại và đặt tên cho nhóm của các từ còn lại đó
Ví dụ : nông dân , thợ rèn , thợ cấy , thợ cày
Thợ rèn . Tên nhóm : các người làm trên cánh đồng
A.Giáo viên , giảng viên , giáo sư , kí sư , nghiên cứu , nhà khoa học , nhà văn , nhà báo
.Giáo viên , giảng viên , giáo sư , kí sư , nghiên cứu , nhà khoa học , nhà văn , nhà báo
Từ khác: Nghiên cứu.
Tên nhóm: Chỉ giới tri thức.
~ HOK TỐT ~
Cho các từ: cần cù, quây quần, gồ ghề, bâng khuâng
Xét về cấu tạo, từ ............................không cùng nhóm với các từ còn lại vì các từ còn lại là..................................................còn từ............................là .........................................
Xét về cấu tạo, từ "quây quần" không cùng nhóm với các từ còn lại vì các từ còn lại là động từ + tính từ, còn từ "quây quần" là động từ + động từ.