Hãy tìm khối lượng mol của những khí có tỉ khối đối với khí oxygen lần lượt là 0,0625; 2.
Hãy tìm khối lượng mol của những khí:
a) Có tỉ khối đối với oxi là: 1,375 ; 0,0625.
b) Có tỉ khối đối với không khí là: 2,207; 1,172.
Khối lượng mol của những khí cho:
a) dX/O2 =
= 1,375 ⇒ MX = 1,375 x 32 = 44 g/mol;
dY/O2 =
= 0,0625 ⇒ MY = 0,0625 x 32 = 2 g/mol.
b) dX/kk =
= 2,207 ⇒ MX = 29 x 2,207 = 64 g/mol;
dY/kk =
= 1,172 ⇒ MY = 29 x 1,172 = 34 g/mol.
Tính khối lượng mol của các khí sau biết các cái này có tỉ khối đối với khí O2 lần lượt là 0,0625 ; 2 ; 4,4375
\(M_{khí}=0,0625.M_{O_2}=0,0625.32=2\left(g/mol\right)\\ M_{khí}=2M_{O_2}=2.32=64\left(g/mol\right)\\ M_{khí}=4,4375.M_{O_2}=4,4375.32=142\left(g/mol\right)\)
Bài 2. Hãy tìm khối lượng mol của:
a. Khí A, biết tỉ khối của khí A đối với khí oxygen là 1,375
b. Khí B, biết tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,586
a.
\(d_{A\text{/}O_2}=1.375\) \(\Rightarrow M_A=1.375\cdot32=44\left(g\text{/}mol\right)\)
b.
\(d_{B\text{/}kk}=0.586\) \(\Rightarrow M_B=0.586\cdot29=17\left(g\text{/}mol\right)\)
Khí A có tỉ khối đối với khí oxi là 0,0625. Khối lượng mol của khí A là bao nhiêu?
Bài 1: Hãy cho biết những khí sau: hydrogen H2, sulfur dioxide SO2
a. Nặng hay nhẹ hơn khí oxygen và bằng bao nhiêu lần ?
b. Nặng hay nhẹ hơn không khí và bằng bao nhiêu lần ?
Bài 2. Hãy tìm khối lượng mol của:
a. Khí A, biết tỉ khối của khí A đối với khí oxygen là 1,375
b. Khí B, biết tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,58
Câu 5:
1. Tìm khối lượng mol của khí X có tỉ khối đối với O2 là: 1,375; 0,0625.
2. Tìm khối lượng mol của khí X có tỉ khối đối với không khí là: 2,207; 1,172.
3. Tình công thức hóa học của khí X, biết khí X nặng hơn khí H2 17 lần.
4. Hãy tính thể tích khí O2 đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí X. a. Biết rằng tỉ khối của X đối với không khí là 0,552. b. Thành phần theo khối lượng của khí X là: 75% C và 25% H
1)
$M_X = 1,375.32 = 44(g/mol)$
$M_X = 0,0625.32 = 2(g/mol)$
2)
$M_X = 2,207.29 = 64(g/mol)$
$M_X = 1,172.29 = 34(g/mol)$
3)
$M_X = 17.2 = 34(g/mol)$
Vậy khí X là $H_2S$
4)
a) $M_X = 0,552.29 = 16$
Gọi CTHH của X là $C_xH_y$
Ta có : $\dfrac{12x}{75} = \dfrac{y}{25} = \dfrac{16}{100}$
Suy ra: x = 1 ; y = 4
Vậy X là $CH_4$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_ 2+ 2H_2O$
$V_{O_2} = 2V_{CH_4} = 11,2.2 = 22,4(lít)$
CHo tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,517 và tỉ khối của khí B đối với khí oxygen là 1,0625. Tính khối lượng mol của khí A, khí B ?
CHo tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,517 và tỉ khối của khí B đối với khí oxygen là 1,0625. Tính khối lượng mol của khí A, khí B ?
$M_A = 1,517.29 = 44(đvC)$
$M_B = 1,0625.M_{O_2} = 1,0625.32 = 349(đvC)$
Biết tỉ khối của b so với Oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí a đối với khí b là 2,125 a)xác định khối lượng mol của khí a
b) hãy nêu các nguyên tố làm thay đổi tốc độ phản ứng
\(d_{B\text{/}O_2}=0.5\Rightarrow M_B=32\cdot0.5=16\left(\text{g/mol}\right)\)
\(d_{A\text{/}B}=2.125\Rightarrow M_A=2.125\cdot M_B=2.125\cdot16=34\left(g\text{/}mol\right)\)
Các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng : nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt tiếp xúc, chất xúc tác.
Tìm khối lượng mol của những chất khí có tỉ khối đối với không khí là:22,1,517;2,2069
Gọi các khí có tỉ khối với không khí lần lượt là X, Y, Z, T, A
- Ta có: \(d_{\dfrac{X}{kk}}=\dfrac{M_X}{29}=22\left(lần\right)\)
=> MX = 638(g)
- Ta có: \(d_{\dfrac{Y}{kk}}=\dfrac{M_Y}{29}=1\left(lần\right)\)
=> MY = 29(g)
- Ta có: \(d_{\dfrac{Z}{kk}}=\dfrac{M_Z}{29}=517\left(lần\right)\)
=> MZ = 14993(g)
- Ta có: \(d_{\dfrac{T}{kk}}=\dfrac{M_T}{29}=2\left(lần\right)\)
=> MT = 58(g)
- Ta có: \(d_{\dfrac{A}{kk}}=\dfrac{M_A}{29}=2069\left(lần\right)\)
=> MA = 60001(g)