Look at the pictures. Ask and answer.
Look at the pictures. Ask and answer.
- Is the monkey eating in Picture C? (Có phải con khỉ trong tranh C đang ăn không?)
No, it isn’t. (Không phải.)
- What’s it doing? (Nó đang làm gì vậy?)
It’s climbing. (Nó đang trèo.)
- Is the tiger sleeping in picture A? (Có phải con hổ ở tranh A đang ngủ không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
Work in pairs. Look at the pictures. Ask and answer.
1. A: Is your friend swimming?
B: Yes, he is.
(Bạn của bạn đang bơi à? - Ừm.)
2. A: Are they listening to music?
B: No, they aren't. They are having a picnic.
(Họ đang nghe nhạc à? – Không. Họ đang đi dã ngoại.)
3. A: Is Mi playing the piano?
B: No, she isn't. She is doing karate.
(Mi đang chơi đàn dương cầm à? – Không. Bạn ấy đang tập võ karate.)
4. A: Are they learning English?
B: Yes, they are.
(Họ đang học tiếng Anh à? - Ừm.)
5. A: Are your friends cycling to school?
B: No, they aren't. They are walking to school.
(Bạn của bạn đang đi xe đạp đến trường à? – Không. Họ đang đi bộ đến trường.)
Find the differences. Student A: Look at the picture below. Student B: Look at the picture on page 136. Ask and answer the questions about the pictures
Difference in two pictures
Picture in page 95 | Picture in page 136 |
- Maria and Anna are talking - Nathan and David are using computer - Julie is talking con the phone - Manuela is playing tablet | - Manuela and Julie are talking - Nathan and Anna are using computer - David is talking on the phone - Maria is playing tablet |
Hướng dẫn dịch
Sự khác nhau giữa hai bức tranh
Bức tranh ở tranh 95 | Bức tranh ở tranh 136 |
- Maria và Anna đang nói chuyện với nhau - Nathan và David đang sử dụng máy tính -Julie đang nói chuyện điện thoại - Manuela đang chơi máy tính bảng | - Manuela and Julie đang nói chuyện với nhau - Nathan và Anna đang sử dụng máy tính - David đang nói chuyện điện thoại - Maria đang chơi máy tính bảng |
Look at the pictures and answer questions.
Look at the pictures and answer questions.
Look at the words. Ask and answer.
1. Where are you? (Bạn đang ở đâu vậy?)
I’m in Da Nang. (Tôi ở Đà Nẵng.)
What's the weather like? (Thời tiết ở đấy như thế nào?)
It's sunny. (Trời nắng.)
What are you doing in Da Nang ? (Bạn đang làm gì ở Đà Nẵng?)
I'm visiting Ba Na hills and I'm eating mi quang. (Tôi đang tham quan Bà Nà Hills và tôi đang ăn mì quảng.)
2. Where are you? (Bạn đang ở đâu vậy?)
I’m in Ho Chi Minh city. (Tôi ở thành phố Hồ Chí Minh.)
What's the weather like? (Thời tiết ở đấy như thế nào?)
It's sunny. (Trời nắng.)
What are you doing in Ho Chi Minh city ? (Bạn đang làm gì ở thành phố Hồ Chí Minh?)
I'm visiting Ben Thanh market and I'm eating street foods. (Tôi đang ghé thăm chợ Bến Thành và tôi đang ăn thức ăn đường phố.)
Look at the words. Ask and answer.
1.
Hi, Hung. It’s Chi. (Chào Hùng. Đó là Chi.)
Hi, Chi! (Chào Chi!)
Is Nam there? (Nam có ở đó không?)
No, he’s playing badminton. He can call you later. (Không, anh ấy đang chơi cầu lông. Anh ấy có thể gọi cho bạn sau.)
Oh. Thank you, Hung. Bye! (Ồ. Cảm ơn Hùng. Tạm biệt!)
Bye, Chi! (Tạm biệt, Chi!)
2.
Hi, Hung. It’s Chi. (Chào Hùng. Đó là Chi.)
Hi, Chi! (Chào Chi!)
Is Nam there? (Nam có ở đó không?)
Yes, he’s fishing. He can call you later. (Có. Anh ấy đang câu cá. Anh ấy có thể gọi cho bạn sau.)
Oh. Thank you, Hung. Bye! (Ồ. Cảm ơn Hùng. Tạm biệt!)
Bye, Chi! (Tạm biệt, Chi!)
Look at the words in the box. Ask and answer.
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
We’re snorkeling. (Chúng tôi đang lặn.)
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
We’re swimming. (Chúng tôi đang bơi.)
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
We’re eating seafood. (Chúng tôi đang ăn đồ hải sản.)
Look at the pictures and choose the correct answer. 10. *
A.traffic jam
B.zebra crossing
C.railway station
D.means of transport
Work in pairs. Look at the pictures and answer the following questions.
1. What are the men doing?
2. When do you think this event occur?
1. Farmers compete cooking rice on boat.
2. I think it’s occur in the Lunar New Years.