Giải các phương trình:
a) \(3{x^2} - 27 = 0\)
b) \({x^2} - 10x + 25 = 16\)
giải bất phương trình:
a) -3x2 + 4x - 4 <0 b) (2x + 1) ( x2 +x - 30) ≥ 0
c) \(\dfrac{4x^2+10x+6}{16x^2+40x+25}\le0\) d) I3x+5I < 2 -x
Giải phương trình:
a)\(2x^3+4x^2+10x=0\)
b)\(\dfrac{x^2-4x}{x^2-5x+4}-\dfrac{1}{2}=\dfrac{x+1}{x-3}\)
a: \(\Leftrightarrow2x\left(x^2+2x+5\right)=0\)
=>x=0
b: \(\Leftrightarrow\dfrac{x}{x-1}-\dfrac{x+1}{x-3}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x+3=2x\left(x-3\right)-2\left(x^2-1\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x+3=2x^2-6x-2x^2+2=-6x+2\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x+1=0\)
=>x=-1(nhận)
\(\Leftrightarrow2x\left(x^2+2x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=0\) ( vì \(x^2+2x+5>0;\forall x\)
b.\(\Leftrightarrow\dfrac{x\left(x-4\right)}{\left(x-1\right)\left(x-4\right)}-\dfrac{1}{2}=\dfrac{x+1}{x-3}\)
\(ĐK:x\ne1;3;4\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{\left(x-1\right)}-\dfrac{1}{2}=\dfrac{x+1}{x-3}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x\left(x-3\right)-\left(x-1\right)\left(x-3\right)}{\left(x-1\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x-3\right)}\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-3\right)-\left(x-1\right)\left(x-3\right)=\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2-3x-\left(x^2-3x-x+3\right)=x^2-1\)
\(\Leftrightarrow x^2-3x-x^2+4x-3=x^2-1\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-x+2x-2=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)+2\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\left(ktm\right)\\x=-2\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy \(S=\left\{-2\right\}\)
\(a,2x^3+4x^2+10x=0\\ \Leftrightarrow2x\left(x^2+2x+5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=0\\x^2+2x+5=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\\left(x^2+2x+1\right)+4=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\\left(x+1\right)^2+4=0\left(vô..lí\right)\end{matrix}\right.\)
\(b,ĐKXĐ:\left\{{}\begin{matrix}x\ne1\\x\ne3\\x\ne4\end{matrix}\right.\\ \dfrac{x^2-4x}{x^2-5x+4}-\dfrac{1}{2}=\dfrac{x+1}{x-3}\\ \Leftrightarrow\dfrac{x\left(x-4\right)}{\left(x-1\right)\left(x-4\right)}-\dfrac{1}{2}=\dfrac{x+1}{x-3}\\ \Leftrightarrow\dfrac{x}{x-1}-\dfrac{1}{2}-\dfrac{x+1}{x-3}=0\\ \Leftrightarrow\dfrac{2x\left(x-3\right)}{2\left(x-1\right)\left(x-3\right)}-\dfrac{\left(x-1\right)\left(x-3\right)}{2\left(x-1\right)\left(x-3\right)}-\dfrac{2\left(x+1\right)\left(x-1\right)}{2\left(x-1\right)\left(x-3\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2x^2-6x}{2\left(x-1\right)\left(x-3\right)}-\dfrac{x^2-4x+3}{2\left(x-1\right)\left(x-3\right)}-\dfrac{2x^2-2}{\left(x-1\right)\left(x-3\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2x^2-6x-x^2+4x-3-2x^2+2}{2\left(x-1\right)\left(x-3\right)}=0\)
\(\Rightarrow-x^2-2x-1=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x+1=0\\ \Leftrightarrow\left(x+1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow x+1=0\\ \Leftrightarrow x=-1\left(tm\right)\)
giải phương trình:
a)5(x-1)+17x=1-4(3x+1)
b)x^2-6x+9=4x(x-3)
c)x^2-10x+24=0
a: =>5x-5+17x=1-12x-4
=>22x-5=-12x-3
=>34x=2
hay x=1/17
b: =>\(\left(x-3\right)^2-4x\left(x-3\right)=0\)
=>(x-3)(-3x-3)=0
=>x=3 hoặc x=-1
c: =>(x-4)(x-6)=0
=>x=4 hoặc x=6
giải bất phương trình:
a) -3x2 + 4x - 4 <0 b) (2x + 1) ( x2 +x - 30) ≥ 0
c) 4x + 10x + 6
1. Giải phương trình:
1/ \(\sqrt{x-4}+\sqrt{6-x}=x^2-10x+27\)
2/ \(\sqrt{x^2-6x+9}+\sqrt{x^2-10x+25}=8\)
3/ \(y^2-2y+3=\dfrac{6}{x^2+2x+4}\)
4/ \(x^2-x-4=2\sqrt{x-1}\left(1-x\right)\)
5/ \(x^2-\left(m+1\right)x+2m-6=0\)
6/ \(615+x^2=2^y\)
2.
a, Cho các số dương a,b thoả mãn \(a+b=2ab\).
Tính GTLN của biểu thức \(Q=\dfrac{2}{\sqrt{a^2+b^2}}\).
b, Cho các số thực x,y thoả mãn \(x-\sqrt{y+6}=\sqrt{x+6}-y\).
Tính GTNN và GTLN của biểu thức \(P=x+y\).
3. Cho hàm số \(y=\left(m+3\right)x+2m-10\) có đồ thị đường thẳng (d), hàm số \(y=\left(m-4\right)x-2m-8\) có đồ thị đường thẳng (d2) (m là tham số, \(m\ne-3\) và \(m\ne4\)). Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, (d) cắt trục hoành tại điểm A, (d2) cắt trục hoành tại điểm B, (d) cắt (d2) tại điểm C nằm trên trục tung. Chứng minh hệ thức \(\dfrac{OA}{BC}=\dfrac{OB}{AC}\).
4. Cho 2 đường tròn (O) và (I) cắt nhau tại dây AB, chứng minh rằng \(\Delta OAI=\Delta OBI\).
Giải phương trình:
a) 2x2 + 3x - 27 =0
b) -10x2 + x + 3 =0
c) -x3 + x2 + 4 =0
d) x3 - 4x2 - 8x +8 =0
a: =>2x^2+9x-6x-27=0
=>x(2x+9)-3(2x+9)=0
=>(2x+9)(x-3)=0
=>x=3 hoặc x=-9/2
b: =>-10x^2+6x-5x+3=0
=>-2x(5x-3)-(5x-3)=0
=>(5x-3)(-2x-1)=0
=>x=-1/2 hoặc x=5/3
c: =>-x^3+2x^2-x^2+4=0
=>-x^2(x-2)-(x-2)(x+2)=0
=>(x-2)(-x^2-x-2)=0
=>x-2=0
=>x=2
d: =>(x^3+8)-4x(x+2)=0
=>(x+2)(x^2-2x+4)-4x(x+2)=0
=>(x+2)(x^2-6x+4)=0
=>x=-2 hoặc \(x=3\pm\sqrt{5}\)
Giải các bất phương trình sau:
a) \(7{x^2} - 19x - 6 \ge 0\)
b) \( - 6{x^2} + 11x > 10\)
c) \(3{x^2} - 4x + 7 > {x^2} + 2x + 1\)
d) \({x^2} - 10x + 25 \le 0\)
a) Xét tam thức \(f\left( x \right) = 7{x^2} - 19x - 6\) có \(\Delta = 529 > 0\), có hai nghiệm phân biệt \({x_1} = - \frac{2}{7},{x_2} = 3\) và có \(a = 7 > 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy nghiệm của bất phương trình là đoạn \(\left[ { - \frac{2}{7};3} \right]\)
b) \( - 6{x^2} + 11x > 10 \Leftrightarrow - 6{x^2} + 11x - 10 > 0\)
Xét tam thức \(f\left( x \right) = - 6{x^2} + 11x - 10\) có \(\Delta = - 119 < 0\)và có \(a = - 6 < 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy bất phương trình vô nghiệm
c) \(3{x^2} - 4x + 7 > {x^2} + 2x + 1 \Leftrightarrow 2{x^2} - 6x + 6 > 0\)
Xét tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 6x + 6\) có \(\Delta = - 12 < 0\)và có \(a = 2 > 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy bất phương trình có vô số nghiệm
d) Xét tam thức \(f\left( x \right) = {x^2} - 10x + 25\) có \(\Delta = 0\), có nghiệm kép \({x_1} = {x_2} = 5\) và có \(a = 1 > 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy nghiệm của bất phương trình là \(x = 5\)
Giải các phương trình:
a) \(\left(x^2+2x+5\right)\left(x^2+4x\right)=0\)
b) \(\left(x^2-4x+4\right)\left(x^2-3x\right)=0\)
c) \(1,2x^3-x^2-0,2x=0\)
a.\(\left(x^2+2x+5\right)\left(x^2+4x\right)=0\)
Ta có: \(x^2+2x+5=x^2+2x+1+4=\left(x+1\right)^2+4\ge4>0;\forall x\)
\(\Rightarrow x^2+4x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-4\end{matrix}\right.\)
b.\(\left(x^2-4x+4\right)\left(x^2-3x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2x\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=0\\x=3\end{matrix}\right.\)
c.\(1,2x^3-x^2-0,2x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(1,2x^2-x-0,2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\\x=-\dfrac{1}{6}\end{matrix}\right.\)
giải các phương trình
a)\(\frac{x-23}{24}+\frac{x-23}{25}=\frac{x-23}{26}+\frac{x-23}{27}\)
b) \(\frac{201-x}{99}+\frac{203-x}{97}+\frac{205-x}{95}+3=0\)
c) \(\frac{x+2}{98}+\frac{x+4}{96}=\frac{x+6}{94}+\frac{x+8}{92}\)
d)\(\frac{x^2-10x-29}{1971}+\frac{x^2-10x-27}{1973}=\frac{x^2-10x-1971}{29}+\frac{x^2-10x-1973}{27}\)
Các câu na ná chắc nên mk làm mẫu 2 bài thui nha !
a, pt <=> x-23/24 + x-23/25 - x-23/26 - x-23/27 = 0
<=> (x-23).(1/24+1/25-1/26-1/27) = 0
<=> x-23=0 ( vì 1/24+1/25-1/26-1/27 > 0 )
<=> x=23
b, pt <=> (201-x/99 + 1)+(203-x/97 + 1)+(205-x/95 + 1) = 0
<=> 300-x/99 + 300-x/97 + 300-x/95 = 0
<=> (300-x).(1/99+1/97+1/95) = 0
<=> 300-x = 0 ( vì 1/99+1/97+1/95 > 0 )
<=> x=300
Tk mk nha
giải phương trình:
a) \(\sqrt{x+6}-\sqrt{x-2}=2\)
b) \(2\sqrt{x-3}-2x+3=0\)
a: ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x+6>=0\\x-2>=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>=2\)
\(\sqrt{x+6}-\sqrt{x-2}=2\)
=>\(\left(\sqrt{x+6}-\sqrt{x-2}\right)^2=4\)
=>\(x+6+x-2-2\sqrt{\left(x+6\right)\left(x-2\right)}=4\)
=>\(2\sqrt{\left(x+6\right)\left(x-2\right)}=2x+4-4=2x\)
=>\(\sqrt{\left(x+6\right)\left(x-2\right)}=x\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x>=0\\\left(x+6\right)\left(x-2\right)=x^2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>=2\\x^2+4x-12=x^2\end{matrix}\right.\)
=>x=3
b: ĐKXĐ: \(x-3>=0\)
=>x>=3
\(2\sqrt{x-3}-2x+3=0\)
=>\(\sqrt{4x-12}=2x-3\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x>=\dfrac{3}{2}\\4x-12=4x^2-12x+9\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x>=3\\4x^2-12x+9-4x+12=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x>=3\\4x^2-16x+21=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\in\varnothing\)