Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Tô Chúc An
Xem chi tiết

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.

Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.

Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp

Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ

Tạ Hoàng Bách
12 tháng 11 2023 lúc 9:40

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

                              cho mink 1 like nhé

           mãi iu bn

Tạ Hoàng Bách
12 tháng 11 2023 lúc 9:41

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

Vũ Ngọc Anh
Xem chi tiết
Tôi ghét cô giáo lớp tôi
27 tháng 10 2018 lúc 23:00

Góp sức

bảo kê

bạo lực

Ko chắc đâu

Đúng thì k mk nha!

đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở

đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn

trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt

Khách vãng lai đã xóa
YinSayHi
15 tháng 8 2021 lúc 14:01

Đồng nghĩa với từ đoàn kết : liên kết , kết đoàn , ... 

Đồng nghĩa :

hùng vĩ : Lớn lao , to lớn , mênh mông , ... 

bảo vệ : giữ gìn , phòng vệ , ....

Trái nghĩa

hùng vĩ : nhỏ bé , bé nhỏ , ... 

bảo vệ : tàn phá , phá hoại , phá phách , ...

@ OreYin

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Tường Vy
Xem chi tiết
Kirito Asuna
8 tháng 11 2021 lúc 17:14

TL :

bạn bè : bạn thân , hữu bạn

đoàn kết ; hợp sức 

HT

Khách vãng lai đã xóa
Tuấn Trương Quốc
Xem chi tiết
Mina Nguyễn
19 tháng 4 2019 lúc 21:05

Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh

Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ

h giúp mik

Tran Bao Uyen Nhi
19 tháng 4 2019 lúc 21:08

đồng nghĩa hòa bình là bình yên

đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ

trái nghĩa hòa bình là chiến tranh 

trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ

> <

❤🔅Thảo Ly♎✅
19 tháng 4 2019 lúc 21:11

Hòa bình:

Trái nghĩa: Chiến tranh

Đồng nghĩa: Thanh bình 

Đoàn kết:

Trái nghĩa : Chia rẽ

Đồng nghĩa: Kết đoàn

Đức Quang Đức
Xem chi tiết
Noob_doge
1 tháng 11 2021 lúc 20:30

Đồng nghĩa : làm biếng, gan góc, đùm bọc, nhanh nhẹn

 

Noob_doge
1 tháng 11 2021 lúc 20:31

Trái nghĩa : chăm chỉ, nhát gan, mâu thuẫn, chậm chạp

thu hà
Xem chi tiết
Lùn Tè
7 tháng 11 2017 lúc 18:07

Đồng nghĩa với bảo vệ là : gìn giữ , giữ gìn 

Đồng nghĩa với đoàn kết là : liên kết, kết đoàn 

Trái nghĩa với bảo vệ là: hủy diệt , phá hoại , phá hủy , tàn phá 

TRái nghĩa với đoàn kết là : chia rẽ, phân tán, xung đột , mâu thuẫn 

Hot Girl
7 tháng 11 2017 lúc 18:08

tham khảo quả : Ôn tập giữa học kì 1: tiết 3+ 4 trang 96 sgk Tiếng Việt lớp 5

               tk nhoa bạn !!

Ngô Gia Khánh
17 tháng 11 2018 lúc 18:43

tu dong nghia voi doan ket la ket doan

Xem chi tiết
Xuân Nguyễn Thị
7 tháng 11 2021 lúc 19:01
 Từ ĐNTừ TN Từ ĐNTừ TN
Cao thượngCao cảThấp hènNhanh nhảuNhanh nhẹnChậm chạp
Nông cạnHời hợtSâu sắcSiêng năngChăm chỉLười biếng
Cẩn thậnCẩn trọngCẩu thảSáng sủaSáng chóiTối tăm
Thật thàTrung thựcDối tráCứng cỏiCứng rắnMềm yếu
Bát ngátMênh môngHẹp hòiHiền lànhHiền hậuÁc độc
Đoàn kết Gắn bóChai rẽThuận lợiThuận tiệnKhó khăn
Vui vẻVui sướngBuồn bãNhỏ béNhỏ nhoiTo lớn

 

Xuân Nguyễn Thị
7 tháng 11 2021 lúc 19:14

Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nhangaingungngaingung

Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.

sơn đinh
12 tháng 11 2021 lúc 11:49

cc

sơn nguyễn
Xem chi tiết
Thanh Thanh và Lộc Lê
2 tháng 11 2021 lúc 15:55

từ khoét đồng nghĩa với từ gì

tôi là người thông minh
18 tháng 1 2022 lúc 12:52

Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

Cao thượng

 quân tử

 hẹp hòi

Nhanh nhảu

 nhanh nhẹn 

 chậm chạp

Nông cạn

 dốt nát 

 thông minh

Siêng năng

 chăm chỉ

 lười biếng 

Cẩn thận

 chắc chắn

 bừa bãi 

Sáng sủa

 trong sáng 

 đen tối

Thật thà

 trung thực 

 

 giả dối 

Cứng cỏi

 cứng ngắt 

 mềm yếu

Bát ngát

 mênh mông

 trật trội 

Hiền lành

 hiền hậu

 nóng giận

Đoàn kết

 đùm bọc

 chia rẽ

Thuận lợi

 lợi thế 

 khó khăn

Vui vẻ

 tươi vui

 buồn bã

Nhỏ bé

 nhỏ nhắn

 to lớn

 nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha

Phùng Đình Quang Anh
22 tháng 10 lúc 20:45

khoan 

 

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
27 tháng 11 2019 lúc 10:59

Từ đông trong câu thơ “Cá thu biển Đông như đoàn thoi” là danh từ riêng chỉ địa điểm.

Từ “đông” còn có nghĩa là:

    + (tính từ) chỉ mật độ dày của sự vật, hiện tượng.

    + (danh từ) chỉ hướng: hướng đông.