Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 11:58

1b - 2d - 3e - 4c - 5a

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:43

1 - b: We will clean up the beach as soon as it stops raining.

(Chúng ta sẽ dọn dẹp bãi biển ngay sau khi trời hết mưa.)

2 - d: Don't forget to turn off the light before you go out.

(Đừng quên tắt đèn trước khi ra ngoài.)

3 - e: You have to show your ticket when you get on the train.

(Bạn phải trình vé khi lên tàu.)

4 - c: Can you help me lay the table while I'm cooking the soup?

(Bạn có thể giúp tôi dọn bàn ăn trong khi tôi đang nấu súp không?)

5 - a: Thomas Edison kept trying until he made a successful light bulb.

(Thomas Edison tiếp tục thử nghiệm cho đến khi ông ấy làm thành công bóng đèn điện.)

datcoder
Xem chi tiết
Time line
7 tháng 9 2023 lúc 9:09

1 - d    

2 - a    

3 - b    

4 - c    

1. It’s my mum who’s calling me again.

(Mẹ tôi lại gọi cho tôi.)

2. It was earning my parents’ trust that took a long time.

(Tôi đã mất rất nhiều thời gian để giành được sự tin tưởng của bố mẹ tôi.)

3. It’s my parents who still think I don’t have the skills to be independent.

(Chính bố mẹ tôi vẫn nghĩ rằng tôi không có kỹ năng tự lập.)

4. It’s the app that taught me how to be responsible with money.

(Đây là ứng dụng đã dạy tôi cách chịu trách nhiệm với tiền bạc.)

Nguyễn  Việt Dũng
7 tháng 9 2023 lúc 9:09

1 - d

2 - a

3 - b

4 - c

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:43

Don’t use the cell phone while you are driving.

(Đừng sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe.)

As I was walking down the street, I saw James driving a Porsche.

(Khi tôi đang đi trên đường, tôi thấy James đang lái con xe Porsche.)

He went to work after he fed the cats.

(Anh ấy đi làm sau khi cho mèo ăn.)

He went abroad after he finished his studies.

(Anh ấy ra nước ngoài sau khi hoàn thành việc học.)

Bring me some water before you go.

(Đem cho tôi ít nước trước khi cậu đi.)

They were told to wait till the signal was given.

(Họ được nói là đợi đến khi tín hiệu được đưa ra.)

I will wait here until you arrive.

(Tôi sẽ chờ ở đây cho đến khi bạn đến.)

As soon as he heard the news, he called me.

(Anh ấy gọi cho tôi ngay khi nghe được tin.)

Just as he entered the room the clock struck.

(Đồng hồ kêu ngay khi cậu ta vừa bước vào phòng.)

Giang >
Xem chi tiết
Trần Diệu Linh
21 tháng 10 2021 lúc 10:50

17C

18.D

19.A

20.B

Tô Hà Thu
21 tháng 10 2021 lúc 10:51

17c

18d

19a

20b

Liah Nguyen
21 tháng 10 2021 lúc 10:51

17 - c

18 - a

19 - d

20- c

 

chanh
Xem chi tiết
chanh
Xem chi tiết
chanh
Xem chi tiết
chanh
Xem chi tiết
chanh
Xem chi tiết
chanh
Xem chi tiết