Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Time line
7 tháng 9 2023 lúc 9:07
1. Mark     2. Mai     3. Nam     

1. Mark

Managing money (Quản lý tiền bạc)

Thông tin: I use a money-management app. It’s the app that taught me how to be responsible with money.

Nguyễn  Việt Dũng
7 tháng 9 2023 lúc 9:07

1. Mark
2. Mai
3. Nam

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
26 tháng 8 2023 lúc 14:08

 

   Mark  

     Mai  

1. has some arguments over small things with family members.

    V

 

2. lives with grandparents who have traditional views.

 

     V

3. lives in a nuclear family.

    V

 

4. has parents who don't force their children to follow in their footsteps.

 

    V

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 21:10

1. T

2. F

3. F

4. T

5. T

Nguyễn Ngọc Minh Châu
Xem chi tiết
Queen Material
18 tháng 4 2017 lúc 19:04

Bạn và bạn cùng lớp của bạn muốn làm cho lớp học của bạn trở nên 'xanh'. Ghi năm quy tắc để các thành viên trong lớp tuân theo. Bạn có thể đọc Unit 11 một lần nữa để có ý tưởng.

Nhi Trần TB
7 tháng 5 2018 lúc 15:32

Bạn và các bạn cùng lớp muốn lớp học trở thành một nơi 'xanh'. Viết 5 quy cho các thành viên trong lớp để tuân theo. Bạn có thể đọc lại Unit 11 để lấy ý tưởng.

Minh Lệ
Xem chi tiết
HaNa
21 tháng 8 2023 lúc 20:44

1 Yellow and purple are complementary colours.

2 Blue and red are primary colours.

3 A vibrant colour is bright and strong.

4 Green and yellow are harmonious colours.

5 Orange and purple are secondary colours.

6 A pastel colour is pale and soft.

$HaNa$

IloveEnglish
21 tháng 8 2023 lúc 20:45

1. complementary
2. primary
3. vibrant
4. harmonious
5. secondary
6. pastel
My favorite color is yellow, I associate it with the sun, a beautiful sunflower.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
18 tháng 8 2023 lúc 11:40

1. c

2. d

3. e

4. a

5. b

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:35

1 - c: reduce our carbon footprint

(giảm thiểu lượng khí thải nhà kính)

2 - d: turn off devices when we're not using them

(tắt các thiết bị khi không sử dụng)

3 - e: plant more trees in our neighbourhood

(trồng thêm cây ở xung quanh nơi bạn sống)

4 - a: avoid using single - use products

(tránh các sản phẩm dùng một lần)

5 - b: stop littering

(ngừng xả rác)

haha
Xem chi tiết
Trần Hiếu Anh
7 tháng 5 2022 lúc 20:17

coversation đâu :>?

Nguyễn Lê Việt An
8 tháng 5 2022 lúc 6:54

ko thấy cuộc hội thoại 

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 14:01

a picnic

plastic one

the check-out

a reusable

she is cycling

Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 21:01

1. Nick is going on a picnic tomorrow.

(Nick sẽ đi dã ngoại vào ngày mai.)

2. The green shopping bag is better than the plastic one.

(Túi mua sắm tái sử dụng tốt hơn túi nhựa.)

3. People can buy green bags at the check-out.

(Mọi người có thể mua túi tái sử dụng khi trả phòng.)

4. Mi wants to buy a reusable bag  for her mum.

(Mi muốn mua một chiếc túi có thể tái sử dụng cho mẹ.)

5. Nick thinks that Mi is green because she is cycling.

(Nick cho rằng Mi sống xanh vì cô ấy đang đi bằng xe đạp.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 22:22

Tham khảo

In Nam’s country

(Ở đất nước của Nam)

In Tom’s country

(Ở đất nước của Tom)

- Students greet teachers by their title.

(Học sinh chào giáo viên bằng chức danh)

- People eat breakfast (2) on the street.

(Mọi người ăn sáng trên đường.)

- People buy and sell food on the roadside.

(Mọi người mua và bán đồ ăn ở hai bên đường.)

- Students refer to their teachers as Mr, Mrs, or Miss

and their teachers' (1) surnames.

(Học sinh sẽ gọi giáo viên theo Mr, Mrs hoặc Mrs và họ của giáo viên.)

- People eat breakfast at home.

(Mọi người ăn sáng ở nhà.)

- People often buy food in a (3) store or restaurant.

(Mọi người thường mua đồ ăn trong cửa hàng và nhà hàng.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
12 tháng 9 2023 lúc 20:10

1. knitting kit

2. leisure time

3. other people

4. hang out

5. Sunday

1. knitting kit (n): bộ dụng cụ đan len

Trang is looking for a knitting kit.

(Trang đang tìm kiếm một bộ dụng cụ đan len.)

Thông tin: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.

(Ồ, chào Tom. Minh đang kiếm một bộ dụng cụ đan len.)

2. leisure time (n): thời gian rảnh

She likes doing DIY in her leisure time.

(Cô ấy thích tự làm đồ trong thời gian rảnh.)

Thông tin: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.

(Thực ra thì, mình thích những đồ dùng tự làm. Vào thời gian rảnh, mình thích đan len, xây nhà cho búp bê và làm hoa giấy.)

3. other people (n): những người khác

Tom loves spending his free time with other people.

(Tom thường dành thời gian rảnh với những người khác.)

Thông tin: You love spending free time with other people, don't you? That's right.

(Cậu thích dành thời gian rảnh với mọi người đúng không? Đúng rồi đấy.)

4. hang out (phr.v): đi chơi

Tom and his friends usually hang out together.

(Tom và bạn của cậu ấy thường đi chơi cùng nhau.)

Thông tin: I usually hang out with my friends.

(Mình thường đi chơi với bạn bè.)

5. Sunday (n): Chủ nhật

Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this Sunday.

(Tom, Mark, Trang và Mai sẽ đi xem một vở kịch vào Chủ nhật này.)

Thông tin: By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema. Yes, I'd love to.

(Nhân tiện thì, cậu có muốn đi xem phim với mình và Mark vào Chủ nhật không? Có một vở hài kịch mới ở rạp Thế giới Mới. Đồng ý.)

Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 8 2023 lúc 22:52

1. Knitting kit
2. Leisure time
3. Other people
4. Hang out
5. Sunday