Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm
nêu định nghĩa căn bật hai của một số a không âm ? tính các căn bậc hai của 6,9,12,64 ?
Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm ?
Căn bậc 2 của số a ko âm là x khi x2 = a
Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
Khái niệm về căn bậc hai.
- Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x2 = a
- Người ta chứng minh được rằng số dương a có đúng 2 căn bậc hai.
Một số dương kí hiệu là A2 Một số âm kí hiệu là −A2Số dương chỉ có 1 căn bậc hai là số 0Viết a) Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho
b) Tính chất: Với hai số dương bất kì a và b.
Nếu a=b thì ;Nếu a < b thìKhái niệm của căn bậc hai như sau:
-Căn bậc hai của một số a ko âm là x sao cho x2 bằng a
CHÚC BẠN HOC TỐT NHA.OK
Hoạt động 2
a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của a
b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a
a: căn bậc hai của một số a không âm là một số x thỏa mãn \(x^2=a\)
b: Căn bậc hai của một số a bất kỳ là một số x sao cho x thỏa mãn \(x^3=a\)
định nghĩa căn bậc 2 của một số không âm
căn bật hai của một số a ko âm là số b sao cho b\(^2\)= a
ĐỊNH NGHĨA
Với số dương a, số √a được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý. Với a ≥ 0, ta có:
Nếu x = √a thì x ≥ 0 và x2 = a;
Nếu x ≥ 0 và x2 = a thì x = √a.
Ta viết
x = √a <=> x ≥ 0 và x2 = a
2. So sánh các căn bậc hai số học
Ta đã biết:
Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì √a < √b.
Ta có thể chứng minh được:
Với hai số a và b không âm, nếu √a < √b thì a < b.
Như vậy ta có định lí sau đây.
ĐỊNH LÍ
Với hai số a và b không âm, ta có: a < b <=> √a < √b. |
Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x2 = a .
định nghĩa căn bậc hai của một số ko âm.
định nghĩa căn bậc hai của một số ko âm
căn bậc 2 của 1 số a ko âm là số x sao xho x^2 =a
Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm ?
căn bậc 2 của số a ko âm là x sao cho x^2=a
trong sgk có mà