- Liệt kê một số nghề nghiệp mà em quan tâm
ĐÁNH GIÁ CUỐI CHỦ ĐỀ
- Liệt kê được các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp liên quan đến nghề em lựa chọn.
- Trình bày được các thông tin cơ bản về các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp liên quan đến nghề em định lựa chọn.
- Chủ động xin ý kiến thầy cô, bố mẹ, bạn bè về nghề em lựa chọn.
- Thực hiện được kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn.
Mức độ em đạt được: Đạt/Chưa đạt
Một nhóm nghiên cứu đã khảo sát về mơ ước nghề nghiệp của các bạn học sinh khối 7 của một tỉnh và thu được kết quả như các biểu đồ Hình 5.37.
a) Lập bảng thống kê về mơ ước nghề nghiệp của các bạn nam, nữ.
b) Liệt kê những nghề có tỉ lệ bạn nữ lựa chọn cao hơn các bạn nam.
c) Một trường Trung học của tỉnh này có 250 học sinh khối 7, gồm 130 bạn nam và 120 bạn nữ, hãy dự đoán số bạn có mơ ước trở thành giáo viên.
a)
Nghề nghiệp mơ ước của nam | Bác sĩ | Công an | Giáo viên | Kĩ sư | Nghề khác |
Tỉ lệ | 33% | 27% | 13% | 20% | 7% |
Nghề nghiệp mơ ước của nữ | Bác sĩ | Công an | Giáo viên | Kĩ sư | Nghề khác |
Tỉ lệ | 29% | 8% | 42% | 17% | 4% |
b) Nghề có tỉ lệ bạn nữ lựa chọn cao hơn các bạn nam là: Giáo viên
c) Số bạn nam có ước mơ làm giáo viên là: \(130.\frac{{13}}{{100}} = 16,9 \approx 17\)(bạn)
Số bạn nữ có ước mơ làm giáo viên là: \(120.\frac{{42}}{{100}} = 50,4 \approx 50\)(bạn)
Hãy thu thập, phân loại dữ liệu lấy ở địa phương em theo những tiêu chí mà em quan tâm (chẳng hạn: nghề nghiệp của những người thân, số người ở mỗi hộ gia đình, ...).
a/ Một số nghề ở TPHCM mà em quan tâm?
b/ Tương lai, em sẽ chọn nghề nào ? Em có kế hoạch bản thân ra sao với định hướng đó?
Liệt kê 15 nghề nghiệp và nơi làm việc
1.PILOT
2.DOCTOR
3.ARCHITECT
4.JUDGE
5.MAID
6.MINER
7.POSTMAN
8.POLICEMAN
9.TECHNICIAN
10.WAITER
11.TAILOR
12.SOLDIER
13.PLUMBER
14.MANAGER
15.LECTURER
place: - Police office
- Post office
- Bakery
- Hotel
- Hospital
-School
- Company
- Hair salon
- Factories
- Reception
- Vets
- Restaurant
- Railway station
Lựa chọn một số nghề đang có ở địa phương mà em quan tâm hoặc yêu thích.
Lập kế hoạch trải nghiệm một nghề mà em quan tâm.
Em có thể tự làm qua việc hỏi bố mẹ, người thân, họ hàng.
Xây dựng một tập thông tin nghề mà em quan tâm.
- Thông tin cá nhân : Nguyễn Việt Dũng
- Sở thích : học bài
- Nghề mong muốn : giáo viên
- Đặc trưng và yêu cầu : tâm huyết với nghề
- Các biểu hiện, hoạt động thể hiện khả năng thực hiện ngành nghề : dạy học
Liệt kê một số thành tựu và tên các ngành nghề liên quan đến ứng dụng công nghệ vi sinh vật trong đời sống theo nội dung bảng sau:
Liệt kê các hoạt động trong nghề nghiệp bằng tiếng anh
5 tick
/ˌɒkjəˈpeɪʃən/
Nghề nghiệp
doctor/ˈdɒktər/
bác sĩ
dentist/ˈdentɪst/
nha sĩ
cashier/kæʃˈɪər/
thu ngân
builder/ˈbɪldər/
thợ xây dựng
reporter/rɪˈpɔːtər/
phóng viên
tailor/ˈteɪlər/
thợ may
teacher/ˈtiːtʃər/
giáo viên
cook/kʊk/
đầu bếp
magician/məˈdʒɪʃən/
ảo thuật gia
baker/ˈbeɪkər/
thợ làm bánh
singer/ˈsɪŋər/
ca sĩ
artist/ˈɑːtɪst/
họa sĩ
waiter/ˈweɪtər/
bồi bàn
carpenter/ˈkɑːpəntər/
thợ mộc
actor/ˈæktər/
diễn viên
nurse/nɜːs/
y tá
secretary/ˈsekrətəri/
thư kí
gardener/ˈɡɑːdənər/
người làm vườn
vet/vet/
bác sĩ thú y
businessman/ˈbɪznɪsmæn/
doanh nhân
policeman/pəˈliːs.mən/
cảnh sát
painter/ˈpeɪntər/
thợ sơn nhà
hairdresser/ˈheəˌdresər/
thợ cắt tóc
dancer/ˈdænsər/
vũ công
farmer/ˈfɑːmər/
nông dân
doctor:examime patients
writer:write stories for children
architect:design building
teacher:teach young children
pilot:fly a plane
doctor: bác sĩ
famer: nông dân
teacher: cô giáo
.....