Giúp mình với!
Em học tập được những gì ở nhân vật Thạch Sanh
Mau lên nhé, trong vòng 15-20 tiếng thôi
gửi bao nhiêu câu hỏi mình tick hết(mình có rất nhìu nick)
Chúng mình đã rất cố gắng trong những tuần học vừa qua. Những hoa điểm 10 thật xứng đáng phải không nào? Hãy viết một đoạn hội thoại ngắn giữa em và bố mẹ (hoặc với bạn của mình) về kết quả học tập của em trong đó có sử dụng câu khiến.
Ai làm nhanh giúp mình với mình tick cho, mình cần gấp trong vòng 2 tiếng .
Cảm ơn các bồ
bn mua văn mẫu mà tham khảo
Học chên GG có phải hơn là làm không bộ người ta giảnh lắm à mà viết cả ngày cho bà
Mấy bn không biết thì đừng trả lời linh tinh
Dịch thành tiếng anh giùm mình với, mai mình nộp rồi, 9 rưỡi mình lên nha!
Muốn học tốt tiếng anh 8, cần phải tra nhiều từ vựng trong các từ điển anh việt. Việc học trong từ điển giúp ta thuộc nhiều từ vựng, học được nhiều từ mới hơn. Còn việc đọc sách thì giúp ta có kiến thức để làm những câu hỏi tiếng anh, giúp ta có kỹ năng giao tiếp tốt hơn. Tập nghe, nói, đọc và luyện viết thật nhiều để làm bài tốt hơn nữa. Lên mạng thì giúp ta tra những thứ mà ta không biết, những thông tin mà ta không biết sẽ được giải đáp.
Các bạn giúp mình với 9 rưỡi mình lên chép nhé! các bạn dịch nhanh giùm với mình tick đúng hết!
Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.
Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.
Lượm hiện lên qua lời kể của Tố Hữu với rất nhiều nét đẹp. Em thấy mình cần học tập được gì ở Lượm, viết đoạn văn trình bày 10 câu có sử dụng câu trần thuật đơn.Lượm hiện lên qua lời kể của Tố Hữu với rất nhiều nét đẹp. Em thấy mình cần học tập được gì ở Lượm, viết đoạn văn trình bày 10 câu có sử dụng câu trần thuật đơn.Lượm hiện lên qua lời kể của Tố Hữu với rất nhiều nét đẹp. Em thấy mình cần học tập được gì ở Lượm, viết đoạn văn trình bày 10 câu có sử dụng câu trần thuật đơn.
Tham khảo
"Lượm" là một trong những bài thơ hay của nhà văn Tố Hữu được đông đảo thế hệ học sinh yêu thích.Bài thơ ra đời năm 1949 trong thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp. Bài thơ kể về cuộc đời cách mạng của Lượm. Chú bé Lượm hiện lên thật ngây thơ, tinh nghịch, hăng hái. Lượm là chú bé liên lạc trên chiến trường đầy nguy hiểm, cạm bẫy luôn rình rập cậu (Câu trần thuật đơn). Nhưng vì lòng yêu nước và sự dũng cảm của mình Lượm đã xuất sắc hoàn thành những nhiệm vụ được giao. Trong một lần đi giao thư "Thượng khẩn" Lượm đã hy sinh, chú bé ngã xuống ngay trên cánh đồng quê hương và cánh đồng như ôm Lượm vào lòng. Tuy Lượm đã hy sinh nhưng hình ảnh của chú còn mãi với quê hương, đất nước và trong lòng mọi người. Bằng thể thơ bốn chữ, kết hợp miêu tả và biểu hiện cảm xúc bài thơ đã khắc họa thành công hình ảnh chú bé Lượm. Tấm gương dũng cảm và lòng yêu nước của Lượm chính là bài học đáng để chúng ta noi theo.
Hãy đọc kĩ đoạn văn bản sau đây và trả lời các câu hỏi ở dưới:
" Thế rồi, từ điều này sang điều khác, thầy Ha-men nói với chúng tôi về tiếng Pháp, bảo rằng đó là ngôn ngữ hay nhất thế giới, trong sáng nhất, vững vàng nhất: phải giữ lấy nó trong chúng ta và đừng bao giờ quên lãng nó, bởi vì khi một dân tộc rơi vao vòng nô lệ, chừng nào vẫn giữ được tiếng nói của mình thì chẳng khác gì nắm được chìa khóa chốn lao tù...
Rồi thầy cầm một quyển ngữ pháp và đọc bài học cho chúng tôi. Tôi kinh ngạc thấy sao mình hiểu đến thế. Tất cả những điều thầy nói, tôi thấy thật dễ dàng, dễ dàng. Tôi cũng cho là chưa bao giờ mình chú ý nghe giảng đến thế, và cả thầy giáo nữa, chưa bao giờ thầy kiên nhẫn giảng bài đến thế. Cứ như thể trước khi ra đi, con người tội nghiệp muốn truyền thụ toàn bộ tri thức của mình, muốn đưa ngay một lúc tri thức ấy vào đầu óc chúng tôi..."
Câu 1: Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt chủ yếu nào?
Câu 2: Câu văn "... bởi vì khi một dân tộc rơi vào vòng nô lệ, chừng nào họ vẫn giữ vững được tiếng nói của mình thì chẳng khác gì nắm được chìa khóa chốn lao tù..." đã sử dụng phép tu từ nào?
Câu 3:Em hiểu như thws nào về lời nói "...bởi vì khi một dân tộc rơi vào vòng nô lệ, chừng nào họ vẫn giữ vững được tiếng nói của mình thì chẳng khác gì nắm được chìa khóa chốn lao tù..."
Câu 4: Ý nghĩa của nhan đề văn bản là gì?
Câu 5: Điều mà em học tập được ở nhân vật "tôi" trong đoạn trích là gì?
Ai làm trong tối nay và sáng mai mình sẽ tick cho. Các bạn giúp mình với nhé!
1. PTBĐ chính: tự sự
2. Phép so sánh, qua từ "chẳng khác nào".
3. ý nói: ngôn ngữ của một dân tộc là hồn cốt, quyết định sự tồn tại và trường tồn của một đất nước.
4. ý nghĩa nhan đề: phản ánh hiện thực khách quan: nước Pháp thua cuộc trong cuộc chiến tranh Pháp - Phổ và chịu sự thống trị của Đức.
Câu 1 :Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt chủ yếu : Tự sự
Câu 2: Câu văn "... bởi vì khi một dân tộc rơi vào vòng nô lệ, chừng nào họ vẫn giữ vững được tiếng nói của mình thì chẳng khác gì nắm được chìa khóa chốn lao tù..." đã sử dụng phép tu từ : So sánh.
Câu 3 :
- Câu nói của thầy Ha-men đã nêu bật giá trị thiêng liêng và sức mạnh to lớn của tiếng nói dân tộc trong cuộc đấu tranh giành độc lập tự do
- Tiếng nói là tài sản tinh thần vô giá của một dân tộc nó được vun đắp qua hàng nghìn năm. Tiếng nói lưu giữ cả một nền văn hóa của dân tộc.
- Vì vậy kẻ thù khi xâm lược chúng muốn đồng hóa cả về ngôn ngữ, làm cho ngôn ngữ dân tộc ngày càng bị mai một đi, làm cho nhân dân không còn tìm ra con đường đấu tranh
Câu 4 :
Nhan đề văn bản là”Buổi học cuối cùng” :
- Truyện kể về buổi học bằng tiếng Pháp cuối cùng ở lớp học của thầy Ha-men tại một trường làng trong vùng An dát. Đó là thời kỳ sau cuộc đấu tranh Pháp-Phổ, nước Pháp thua trận, phải cắt hai vùng An dát và Lo ren ở sát biên giới với Phổ cho nước Phổ. Các trường học ở hai vùng này ,theo lệnh của chính quyền Phổ, không được tiếp tục dạy tiếng Pháp. Chính vì vậy, tác giả đặt tên truyện là Buổi học cuối cùng.
- Cách đặt nhan đề này gây sự chú ý cho người đọc đồng thời thể hiện sự xót xa của tác giả cũng như người dân nơi đây về sự mai một tiếng dân tộc.
Câu 5:
- Bài học về thái độ cư xử với tiếng dân tộc.
+ Phải yêu quý tiếng mẹ đẻ:
+Giữ gìn sự trong sáng.
+ Sử dụng có chuẩn mực
+ Làm giàu thêm vốn từ.
- Bài học phải có ý thức học tập nghiêm túc
+ Nhận thức đúng đắn về nhiệm vụ học tập.
+ Có thái độ yêu say các môn học.
+ Có tinh thần tự học.
- Bài học về thành công trong cuộc sống. Muốn có thành công phải có niểm đam mê.
Chúng mình đã rất cố gắng trong những tuần học vừa qua. Những hoa điểm 10 thật xứng đáng phải không nào? Hãy viết một đoạn hội thoại ngắn giữa em và bố mẹ (hoặc với bạn của mình) về kết quả học tập của em trong đó có sử dụng câu khiến.
Ai làm nhanh mình tick cho , mình cần gấp trong vòng 3 tiếng
Cảm ơn các bồ
cậu lên gg là có đầy !
tự trả loi di hỏi cái gì mà hỏi ,mà bảo ai là bồ cơ
rảnh hơi à bạn
lấy cái thời gian ngồi viết thì lo mà lên Google mà tìm hiểu .
Bạn nào đấy cho mình list những từ Tiếng Anh dùng trong Toán học với !
Mình không đăng câu hỏi linh tinh nhé !Mình cần gấp , giúp mình với !Ai nhanh và đúng mình tick cho ...Mình lớp 5 nên cho mình những từ cần thiết như : Phân số , trừ cộng , nhân chia , .... nhé !Addition [ə'di∫n]Subtraction [səb'træk∫n]Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]Division [di'viʒn]Total ['toutl]Arithme [ə'riθmə]Algebra ['ældʒibrə]Geometry [dʒi'ɔmitri]Calculus ['kælkjuləs]Statiss [stə'tiss]Integer ['intidʒə]Even numberOdd numberPrime numberFraction ['fræk∫n]Decimal ['desiməl]Decimal pointPercent [pə'sent]Percentage [pə'sentidʒ]Theorem ['θiərəm]Proof [pru:f]Problem ['prɔbləm]Solution [sə'lu:∫n]Formula ['fɔ:mjulə]Equation [i'kwei∫n]Graph [græf]Axis ['æksis]Average ['ævəridʒ]Correlation [,kɔri'lei∫n]Probability [,prɔbə'biləti]Dimensions [di'men∫n]Area ['eəriə]Circumference [sə'kʌmfərəns]Diameter [dai'æmitə]Radius ['reidiəs]Length [leηθ]Height [hait]Width [widθ]Perimeter [pə'rimitə(r)]Angle ['æηgl]Right angleLine [lain]Straight lineCurve [kə:v]Parallel ['pærəlel]Tangent ['tændʒənt]Volume ['vɔlju:m]Plus [plʌs]Minus ['mainəs]Times hoặc multiplied bySquared [skweə]CubedSquare rootEqual ['i:kwəl]to addto subtract hoặc to take awayto multiplyto divideto calculate | Phép cộngPhép trừPhép nhânPhép chiaTổngSố họcĐại sốHình họcPhép tínhThống kêSố nguyênSố chẵnSố lẻSố nguyên tốPhân sốThập phânDấu thập phânPhần trămTỉ lệ phần trămĐịnh lýBằng chứng chứng minhBài toánLời giảiCông thứcPhương trìnhBiểu đồTrụcTrung bìnhSự tương quanXác suấtChiềuDiện tíchChu vi đường trònĐường kínhBán kínhChiều dàiChiều caoChiều rộngChu viGócGóc vuôngĐườngĐường thẳngĐường congSong songTiếp tuyếnThể tíchDươngÂmLầnBình phươngMũ ba, lũy thừa baCăn bình phươngBằngCộngTrừNhânChiaTính |
BẢNG 2:
1 | Index form | dạng số mũ |
2 | Evaluate | ước tính |
3 | Simplify | đơn giản |
4 | Express | biểu diễn, biểu thị |
5 | Solve | giải |
6 | Positive | dương |
7 | Negative | âm |
8 | Equation | phương trình, đẳng thức |
9 | Equality | đẳng thức |
10 | Quadra equation | phương trình bậc hai |
11 | Root | nghiệm của phương trình |
12 | Linear equation (first degree equation) | phương trình bậc nhất |
13 | Formulae | công thức |
14 | Algebraic expression | biểu thức đại số |
15 | Fraction | phân số |
16 | vulgar fraction | phân số thường |
17 | decimal fraction | phân số thập phân |
18 | Single fraction | phân số đơn |
19 | Simplified fraction | phân số tối giản |
20 | Lowest term | phân số tối giản |
21 | Significant figures | chữ số có nghĩa |
22 | Decimal place | vị trí thập phân, chữ số thập phân |
23 | Subject | chủ thể, đối tượng |
24 | Square | bình phương |
25 | Square root | căn bậc hai |
26 | Cube | luỹ thừa bậc ba |
27 | Cube root | căn bậc ba |
28 | Perimeter | chu vi |
29 | Area | diện tích |
30 | Volume | thể tích |
31 | Quadrilateral | tứ giác |
32 | Parallelogram | hình bình hành |
33 | Rhombus | hình thoi |
34 | Intersection | giao điểm |
35 | Origin | gốc toạ độ |
36 | Diagram | biểu đồ, đồ thị, sơ đồ |
37 | Parallel | song song |
38 | Symmetry | đối xứng |
39 | Trapezium | hình thang |
40 | Vertex | đỉnh |
41 | Veres | các đỉnh |
42 | Triangle | tam giác |
43 | Isosceles triangle | tam giác cân |
44 | acute triangle | tam giác nhọn |
45 | circumscribed triangle | tam giác ngoại tiếp |
46 | equiangular triangle | tam giác đều |
47 | inscribed triangle | tam giác nội tiếp |
48 | obtuse triangle | tam giác tù |
49 | right-angled triangle | tam giác vuông |
50 | scalene triangle | tam giác thường |
51 | Midpoint | trung điểm |
52 | Gradient of the straight line | độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc |
53 | Distance | khoảng cách |
54 | Rectangle | hình chữ nhật |
55 | Trigonometry | lượng giác học |
56 | The sine rule | quy tắc sin |
57 | The cosine rule | quy tắc cos |
58 | Cross-section | mặt cắt ngang |
59 | Cuboid | hình hộp phẳng, hình hộp thẳng |
60 | Pyramid | hình chóp |
61 | regular pyramid | hình chóp đều |
62 | triangular pyramid | hình chóp tam giác |
63 | truncated pyramid | hình chóp cụt |
64 | Slant edge | cạnh bên |
65 | Diagonal | đường chéo |
66 | Inequality | bất phương trình |
67 | Integer number | số nguyên |
68 | Real number | số thực |
69 | Least value | giá trị bé nhất |
70 | Greatest value | giá trị lớn nhất |
71 | Plus | cộng |
72 | Minus | trừ |
73 | Divide | chia |
74 | Product | nhân |
75 | prime number | số nguyên tố |
76 | stated | đươc phát biểu, được trình bày |
77 | density | mật độ |
78 | maximum | giá trị cực đại |
79 | minimum | giá trị cực tiểu |
80 | consecutive even number | số chẵn liên tiếp |
81 | odd number | số lẻ |
82 | even number | số chẵn |
83 | length | độ dài |
84 | coordinate | tọa độ |
85 | ratio | tỷ số, tỷ lệ |
86 | percentage | phần trăm |
87 | limit | giới hạn |
88 | factorise (factorize) | tìm thừa số của một số |
89 | bearing angle | góc định hướng |
90 | circle | đường tròn |
91 | chord | dây cung |
92 | tangent | tiếp tuyến |
93 | proof | chứng minh |
94 | radius | bán kính |
95 | diameter | đường kính |
96 | top | đỉnh |
97 | sequence | chuỗi, dãy số |
98 | number pattern | sơ đồ số |
99 | row | hàng |
100 | column | cột |
101 | varies directly as | tỷ lệ thuận |
102 | directly proportional to | tỷ lệ thuận với |
103 | inversely proportional | tỷ lệ nghịch |
104 | varies as the reciprocal | nghịch đảo |
105 | in term of | theo ngôn ngữ, theo |
106 | object | vật thể |
107 | pressure | áp suất |
108 | cone | hình nón |
109 | blunted cone | hình nón cụt |
110 | base of a cone | đáy của hình nón |
111 | transformation | biến đổi |
112 | reflection | phản chiếu, ảnh |
113 | anlockwise rotation | sự quay ngược chiều kim đồng hồ |
114 | clockwise rotation | sự quay theo chiều kim đồng hồ |
115 | enlargement | độ phóng đại |
116 | adjacent angles | góc kề bù |
117 | verally opposite angle | góc đối nhau |
118 | alt.s | góc so le |
119 | corresp. s | góc đồng vị |
120 | int. s | góc trong cùng phía |
121 | ext. of | góc ngoài của tam giác |
122 | semicircle | nửa đường tròn |
123 | Arc | cung |
124 | Bisect | phân giác |
125 | Cyclic quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
126 | Inscribed quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
127 | Surd | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
128 | Irrational number | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
129 | Statiss | thống kê |
130 | Probability | xác suất |
131 | Highest common factor (HCF) | hệ số chung lớn nhất |
132 | least common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
133 | lowest common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
134 | sequence | dãy, chuỗi |
135 | power | bậc |
136 | improper fraction | phân số không thực sự |
137 | proper fraction | phân số thực sự |
138 | mixed numbers | hỗn số |
139 | denominator | mẫu số |
140 | numerator | tử số |
141 | quotient | thương số |
142 | ordering | thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự |
143 | ascending order | thứ tự tăng |
144 | descending order | thứ tự giảm |
145 | rounding off | làm tròn |
146 | rate | hệ số |
147 | coefficient | hệ số |
148 | scale | thang đo |
149 | kinemas | động học |
150 | distance | khoảng cách |
151 | displacement | độ dịch chuyển |
152 | speed | tốc độ |
153 | velocity | vận tốc |
154 | acceleration | gia tốc |
155 | retardation | sự giảm tốc, sự hãm |
156 | minor arc | cung nhỏ |
157 | major arc | cung lớn |
* Chúc bạn học tốt nhé !
1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học
– Addition: phép cộng
– Subtraction: phép trừ
– multiplication: phép nhân
– division: phép chia
– to add: cộng
– to subtract hoặc to take away: trừ
– to multiply: nhân
– to divide: chia
– to calculate: tính
– total: tổng
– arithme: số học
– algebra: đại số
– geometry: hình học
– calculus: phép tính
– statiss: thống kê
– integer: số nguyên
– even number: số chẵn
– odd number: số lẻ
– prime number: số nguyên tố
– fraction: phân số
– Decimal: thập phân
– decimal point: dấu thập phân
– percent: phân trăm
– percentage: tỉ lệ phần trăm
– theorem: định lý
– proof: bằng chứng chứng minh
– problem: bài toán
– solution: lời giải
– formula: công thức
– equation: phương trình
– graph: biểu đồ
– axis: trục
– average: trung bình
– correlation: sự tương quan
– probability: xác suất
– dimensions: chiều
– area: diện tích
– circumference: chu vi đường tròn
– diameter: đường kính
– radius: bán kính
– length: chiều dài
– height: chiều cao
– width: chiều rộng
– perimeter: chu vi
– angle: góc
– right angle: góc vuông
– line: đường
– straight line: đường thẳng
– curve: đường cong
– parallel: song song
– tangent: tiếp tuyến
– volume: thể tích
2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính
Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính
– plus: dương
– Minus: âm
– times hoặc multiplied by: lần
– divided by: chia
– squared: bình phương
– cubed: mũ ba/lũy thừa ba
– square root: căn bình phương
– equals: bằng
3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học
Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học
– circle: hình tròn
– triangle: hình tam giác
– square: hình vuông
– rectangle: hình chữ nhật
– pentagon: hình ngũ giác
– hexagon: hình lục giác
– octagon: hình bát giác
– oval: hình bầu dục
– star: hình sao
– polygon: hình đa giác
– cone: hình nón
– cube: hình lập phương/hình khối
– cylinder: hình trụ
– pyramid: hình chóp
– sphere: hình cầu
– Addition: phép cộng
– Subtraction: phép trừ
– multiplication: phép nhân
– division: phép chia
– to add: cộng
– to subtract hoặc to take away: trừ
– to multiply: nhân
– to divide: chia
– to calculate: tính
– total: tổng
– arithme: số học
– algebra: đại số
– geometry: hình học
– calculus: phép tính
– statiss: thống kê
– integer: số nguyên
– even number: số chẵn
– odd number: số lẻ
– prime number: số nguyên tố
– fraction: phân số
– Decimal: thập phân
một học sinh chạy một vòng quanh khu vực phía ngoài bờ rào trường trung bình hết 4 giờ 15 giây. Hỏi nếu bạn đó chạy 4 vòng như thế thì mất bao nhiêu phút
giúp mình nhanh nhé, mình đang rất cần
bạn nào có thể cho mình xin vài câu hỏi trong vòng 10 violimpic được không? mình xin cảm ơn tick cho bạn. mình có 3 nick nên mình sẽ tick cho bạn nhiều câu hỏi nhất. mình xin hộ nên mới phải làm thế này chứ mình cũng rất ghét lấy tick ra làm trao đổi
dễ tui đăng cho
Câu 1:
Tính: = %
Câu 2:
Tính: 318,5% : 5 = %
Câu 3:
Một cửa hàng mua 1kg đường với giá 14 000 đồng. Cửa hàng bán với giá 16 800 đồng. Hỏi tiền bán bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
Trả lời: Tiền bán bằng % tiền vốn.
Câu 4:
47% của 3700 là
Câu 5:
Dân số nước ta cuối năm 2003 là 80 000 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm là 1,3% một năm thì đến cuối năm 2005, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu người?
Trả lời: Tăng thêm người
Câu 6:
Lãi suất tiết kiệm của một ngân hàng là 0,8% một tháng. Bác Tân gửi tiết kiệm 60 triệu đồng thì sau 2 tháng sẽ lĩnh tất cả bao nhiêu tiền lãi? (tiền lãi của tháng sau được tính trên tổng số tiền gửi và tiền lãi của tháng trước)
Trả lời: Số tiền lãi lĩnh sau 2 tháng là đồng
Câu 7:
Một cửa hàng có 3680kg gạo. Cửa hàng đã bán được 60% số gạo đó.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Trả lời: Cửa hàng còn lại kg.
Câu 8:
Nhà Mai có 46 con gà trống và 64 con gà mái. Mẹ đã bán đi 4 con gà trống và bán đi số gà mái gấp đôi số gà trống đã bán. Hỏi số gà trống còn lại bằng bao nhiêu phần trăm số gà mái còn lại?
Trả lời: Số gà trống còn lại bằng % số gà mái còn lại.
Câu 9:
Một ô tô đã đi được quãng đường 100km. Tính ra ô tô đã tiêu thụ hết 75% số lít xăng có trong thùng. Hỏi phải đổ thêm vào thùng bao nhiêu phần trăm số lít xăng còn lại để vừa đủ cho ô tô đi tiếp quãng đường 100km nữa?
Trả lời: Cần phải đổ thêm %
Câu 10:
Tổng của hai số là 726,3. Biết 20% số thứ nhất bằng 25% số thứ hai. Hỏi số thứ nhất lớn hơn số thứ hai là bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Số thứ nhất lớn hơn số thứ hai là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
là bài 2
trời mình rất nhiều câu nhưng đăng rất là mỏi tay
Trong cuộc thi đố vui để học , trả lời đúng 1 câu hỏi sẽ được 10 điểm , trả lời sai 1 câu sẽ bị trừ 15 điểm . An được 50 điểm . Hỏi An trả lời đúng bao nhiêu câu và sai bao nhiêu câugiúp mình với nhanh lên nhé các bạn, ai nhanh mình cho một like ở cỗ đúng nhé, mình cảm ơn các bạn
hihi, good bye
Bạn không cho tổng số câu hỏi An đã trả lời nên sẽ có rất nhiều đáp án:
VD: An trả lời tổng số 5 câu và đúng hết cả 5 câu= 50 điểm.
Hoặc An trả lời tổng cộng 10 câu, có 8 câu đúng, 2 câu sai = 50 điểm;.....
thật ra dạng toán mẹo kiểu này thì cách giải anh cũng không rõ. Nhưng tư duy hai lúa của anh là do số điểu của An là số tròn chục "50" nên chỉ cần số câu trả lời sai của bạn ý lúc nào cũng là số chẵn "2,4,6,8" thì sẽ có số câu trả lời đúng tương ứng. VD An sai 2 câu thì số câu An đúng là 8, số câu An sai là 4 thì số câu An đúng là 11,... cứ tiếp tục như thế :D