trong các từ sau : nhẹ nhàng , phấp phới , chật vật , chầm chậm từ nào không phải là từ láy
Tìm 2 từ láy trong những từ sau : chật vật, quả quyết, ầm ĩ, chầm chậm, phấp phới, nhẹ nhàng.
Dòng nào dưới đây gồm toàn những từ láy
A. chật vật, quả quyết, ầm ĩ, chầm chậm, phấp phới, nhẹ nhàng, khó khăn.
B. chật vật, tăng tốc, ầm ĩ, chầm chậm, phấp phới, nhẹ nhàng, khó khăn.
C. chật vật, quả quyết, ầm ĩ, chầm chậm, phấp phới, nhẹ nhàng, cuối cùng.
D. chật vật, quả quyết, ầm ĩ, chầm chậm, la ó, nhẹ nhàng, khó khăn.
Dòng nào dưới đây gồm toàn những từ láy
A. chật vật, quả quyết, ầm ĩ, chầm chậm, phấp phới, nhẹ nhàng, khó khăn.
B. chật vật, tăng tốc, ầm ĩ, chầm chậm, phấp phới, nhẹ nhàng, khó khăn.
C. chật vật, quả quyết, ầm ĩ, chầm chậm, phấp phới, nhẹ nhàng, cuối cùng.
D. chật vật, quả quyết, ầm ĩ, chầm chậm, la ó, nhẹ nhàng, khó khăn.
phấp phới có phải là từ láy không
Chủ ngữ trong câu "Chị chầm chậm tiến tới, băng qua, giật đứt hai đầu sợi dây cho nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cánh." là những từ ngữ nào? *
1 point
Chị
chị, nó
nó, đôi cánh
chị, nó, đôi cánh
Từ nào sau đây không phải là từ láy?
nhỏ nhắn
nhẹ nhàng
nhỏ nhoi
nhỏ nhẹ
Từ nào sau đây không phải là từ láy?
nhẹ nhàng
nhỏ nhoi
nhỏ nhẹ
nhỏ nhắn
Từ nào không phải là từ láy ?
trong trẻo
chầm chậm
châm chọc
thăm thẳm
Mk nghĩ là châm chọc
Có gì sai thì bảo mk
^^
từ nào sau đây ko phải là từ láy : nhỏ nhoi nhẹ nhàng nhỏ nhẹ nhỏ nhắn
Từ nhỏ nhẹ ko phải từ láy nhé!
tất cả đều là chữ láy:) HT
Chuyển câu sau thành câu ghép có quan hệ từ : " Chị chầm chậm tiến tới băng qua giật đứt hai đầu sợi dây cho nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cánh."
Chuyển câu sau thành câu ghép có quan hệ từ : " Chị chầm chậm tiến tới, băng qua, giật đứt hai đầu sợi dây cho nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cánh."
Chị chầm chậm tiến tới băng qua và chị giật đứt hai đầu sợi dây cho nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cánh.
Chị chầm chậm tiến tới băng qua và chị giật đứt hai đầu sợi dây cho nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cánh
1) Câu ''người phụ nữ vẫn kiên trì tiến tới, quả quyết vượt qua những mét đường cuối cùng''
từ gần nghĩa với từ kiên trì là
từ trái nghĩa với từ kiên trì là.
2) người phụ nữ vẫn kiên trì tiến tới, quả quyết vượt qua những mét đường cuối cùng Vạch đích hiện ra, tiếng người la ó ầm ĩ hai bên đường Chị chầm chậm tiến tới, băng qua, giật đứt hai đầu sợi dây cho nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cánh.
các từ láy là
GIẢI NHANH GIÚP MK MK HỨA MK SẼ TK