Gọi tên các muối sau CuSO4 NaNO3 FeSO4 Fe(SO4)3 Al(SO4)3 CuCl2
Hoàn thành Sơ đồ Phản ứng sau:
A) Cu-> CuSO4-> CuCl2-> CuO-> CuCl2-> Cu
B) Al-> AlCl3-> Al (OH)3-8> AlCl3-> Al-> Al2(SO4)3->AL(OH)3-> AlCl3
C) Fe-> FeSO4-> FeCl2-> Fe(OH)2-> FeO-> Fe-> FeCl2-> Fe-> Fe3O4
a: \(Cu+H_2SO_4->CuSO_4+H_2\)
\(CuSO_4+BaCl_2->CuCl_2+BaSO_4\)
\(2CuCl_2+O_2->2CuO+2Cl_2\)
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: CaO, H2SO4, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, CaSO4, CaCO3, MgCO3, KOH, MnO2, CuCl2, H3PO4, Mg(OH)2, SO2, N2O5, P2O5, NO2, MgO, Fe2O3, CaHPO4, KH2PO4.
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
CaO | oxit bazo | canxi oxit |
H2SO4 | axit có oxi | axit sunfuric |
Fe(OH)3 | bazo ko tan | sắt(III) hidroxit |
FeSO4 | muối trung hoà | sắt(II) sunfat |
Fe2(SO4)3 | /// | sắt(III) sunfat |
CaSO4 | /// | canxi sunfat |
CaCO3 | /// | canxi cacbonat |
MgCO3 | /// | magie cacbonat |
KOH | bazo tan | kali hidroxit |
MnO2 | oxit bazo | mangan đioxit |
CuCl2 | muối trung hoà | đồng(II) clorua |
H3PO4 | axit có oxi | axit photphoric |
Mg(OH)2 | bazo ko tan | magie hidroxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
N2O5 | /// | đinito pentaoxit |
P2O5 | /// | điphotpho pentaoxit |
NO2 | /// | nito đioxit |
MgO | oxit bazo | magie oxit |
Fe2O3 | /// | sắt(III) oxit |
CaHPO4 | muối axit | canxi hidrophotphat |
KH2PO4 | /// | kali đihidrophotphat |
Hoàn thành các pt phản ứng sau
(34) MgSO4+. _______> Mgcl2
(35) MgCL2+ _____> Mg(OH)2
(36) Mg(OH)2 +. _______> MgCL2
(37) Mg(OH)2+. _______> MgSO4
(38) MgSO4 +. ______> Na2SO4
(39) MgSO4 +. _____> BaSO4
(40) CuSO4 +. ______> BaSO4
(41) CuSO4+. ______> FeSO4
(42) Fe2(SO4)3 +. ______> CuSO4
(43) FeSO4 +. _____> Fe2(SO4)3
(44) Fe2(SO4)3 +. ______> FeSO4
(45) FeSO4+. ______> Al2(SO4)3
(46) FeSO4+ _____> Na2SO4
(47) Na2CO3 +. _____> Al(OH)3
(48) Al(OH)3. +. _____> NaAlo2
(49) NaAlo2 +. ______> Al(OH)3
(50) Co2+. ______> Al(OH)3
(51) Fe(OH)2 +. ____> Fe(OH)3
(52) Fe(OH)3 +. ____> Fe2(SO4)3
(53) Fe(OH)2+. ____> Fe2(SO4)3
(34): MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4↓
(35) MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl
(36) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
(37) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
(38) MgSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Mg(OH)2↓
(39) MgSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + MgCl2
(40) CuSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓
(41) CuSO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + Cu(OH)2↓
(42) Fe2(SO4)3 + 3Cu(OH)2 → 3CuSO4 + 2Fe(OH)3↓
(43) 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2↑
(44) Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4
(45) 3FeSO4 + 2Al(OH)3 → Al2(SO4)3 + 3Fe(OH)2↓
(46) FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2↓
(48) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
(49) 2NaAlO2 + 3H2O + CO2 → 2Al(OH)3↓ + Na2CO3
(50) CO2 + 3H2O + 2NaAlO2 → 2Al(OH)3↓ + Na2CO3
(51) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O \(\underrightarrow{to}\) 4Fe(OH)3
(52) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
34. MgSO4 + BaCl2 -> BaSO4 + MgCl2
35. MgCl2 + 2NaOH -> 2NaCl + Mg(OH)2
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
a. Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3
b. Al(OH)3 → Al(NO3)3 → Al → Al2(SO4)3
FeCl3 → Fe(OH)3
c. Fe FeCl2 → Fe(OH)2
Fe3O4 → Fe → FeSO4
d. H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH
e. CaCO3 → CO2 → Na2CO3 → BaCO3
f. Mg → MgSO4 → Mg(OH)2
g. MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → MgCO3
h. CuO CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu
anh chị nào chỉ em với ạ!em cảm ơn
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
11.Fe + KNO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + NO + H2O + K2SO4
12.Mg + NaNO3 + HCl → MgCl2 + NaCl + NO + H2O
13.FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
14.FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
15.Cr2O3 + KNO3 + KOH → K2CrO4 + KNO2 + H2O
11.
2Fe0 ---> 2Fe+3 + 6e | x1 |
N+5 + 3e ---> N+2 | x2 |
2Fe + 2KNO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2NO + K2SO4 + 4H2O
12.
Mg0 ---> Mg+2 + 2e | x3 |
N+5 + 3e ---> N+2 | x2 |
3Mg + 2NaNO3 + 8HCl ---> 3MgCl2 + 2NaCl + 2NO + 4H2O
13.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x5 |
Mn+7 + 5e ---> Mn+2 | x2 |
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
14.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x3 |
2Cr+6 + 6e ---> 2Cr+3 | x1 |
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 ---> 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O
15.
2Cr+3 ---> 2Cr+6 + 6e | x1 |
N+5 + 2e ---> N+3 | x3 |
Cr2O3 + 3KNO3 + 4KOH ---> 2K2CrO4 + 3KNO2 + 2H2O
Câu 2: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
1/ FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeCl2 → Fe
2/ Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 → Fe
3/ ZnO → ZnCl2 → Zn(OH)2 → ZnSO4 → Zn
4/ CuO → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu
5/ HCl → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → Al
6/ H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → Zn(NO3)2
7/ Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al
8/ MgO → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 → MgSO4 → MgCl2
Câu 2: Cho các kim loại sau: Ag, Na, Fe, Mg, Cua/ Hãy sắp xếp của các kim loại trên theo chiều hoạt động hoá học giảm dần. b/ KL nào (trừ Na) tác dụng với dd sulfiric acid H2SO4? Viết PTHH minh họa.
mọi người giúp e với
Hãy phân loại, gọi tên các chất sau: K2O, Al2(SO4)3, Fe(OH)2, NaOH, P2O5, CuCl2, HCl, H2SO4, HNO3, Fe2O3, NaHCO3
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit | kali oxit |
Al2(SO4)3 | muối | nhôm sunfat |
Fe(OH)2 | bazơ | sắt (II) hiđroxit |
NaOH | bazơ | natri hiđroxit |
P2O5 | oxit | điphotpho pentaoxit |
CuCl2 | muối | đồng (II) clorua |
HCl | axit | axit clohiđric |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
HNO3 | axit | axit nitric |
Fe2O3 | oxit | sắt (III) oxit |
NaHCO3 | muối | natri hiđrocacbonat |
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
1. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
3. FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
4. Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
1.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 1e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeCO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O
3.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeSO4 + 2H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
4.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x4 |
S+6 + 8e ---> S-2 | x1 |
8Fe(OH)2 + 13H2SO4 ---> 4Fe2(SO4)3 + H2S + 20H2O
5.
Al0 ---> Al+3 + 3e | x10 |
2N+5 ---> 2N0 | x3 |
10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Bài 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a. Al → Al2O3→Al2(SO4)3→Al(OH)3 →Al2O3→Al →NaAlO2
b.Al→AlCl3→Al(NO3)3→Al(OH)3→Al2(SO4)3→AlCl3→Al
c. Fe→FeCl2→Fe(OH)2→FeSO4→Fe(NO3)2→Fe→Fe3O4→Fe
d.Fe→FeCl3→Fe→Fe3O4→FeSO4.
Bài 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a. Al → Al2O3→Al2(SO4)3→Al(OH)3 →Al2O3→Al →NaAlO2
b.Al→AlCl3→Al(NO3)3→Al(OH)3→Al2(SO4)3→AlCl3→Al
c. Fe→FeCl2→Fe(OH)2→FeSO4→Fe(NO3)2→Fe→Fe3O4→Fe
d.Fe→FeCl3→Fe→Fe3O4→FeSO4.