Sửa lại mã nguồn của trang web đã viết trong Nhiệm vụ 2, Bài 11 để thêm một liên kết cho cụm từ đăng kí. Khi nhát chuột vào liên kết, trang web đã việt ở Câu 1 sẽ được hiển thị trong iframe.
Câu 52 (Mã câu 116621): Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
C. Là địa chỉ của một trang web.
D. Là địa chỉ thư điện tử.
Chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Email, www, chat, website, siêu liên kết, trang chủ, trình duyệt
A. _____________là hệ thống thông tin dựa trên siêu văn bản. có thể coi www là dịch vụ thông tin đa phương tiện, tích hợp hầu hết các dịch vụ trên internet cho phép duyệt, tìm kiếm, truyền và tổ chức liên kết các trang web.
B. ______________dịch vụ cho phép hội thoại trực tuyến ( gồm text chat, voice chat, video chat)
C. _______________trong trang web thường là có chữ màu xanh dương và được gạch chân. Con trỏ chuột sẽ chuyển hình thành bàn tay khi di chuyển vào nó.
D. _______________ dịch vụ thư điện tử, cho phép gửi, nhận và chuyển tiếp các thư điện tử.
A. www
B. Chat
C. Siêu liên kết.
D. Email
Câu 27: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
C. Là địa chỉ của một trang web
D. Là địa chỉ thư điện tử
Phiên bản A của trang web được hiển thị cho 60% người dùng, trong khi phiên bản B của trang web được hiển thị cho 40% người dùng còn lại. Thử nghiệm cho thấy 8% người dùng được cung cấp phiên bản A đăng ký sử dụng dịch vụ của công ty, trong khi đối với phiên bản B chỉ có 4%. Nếu người dùng đăng ký dịch vụ của công ty, thì xác suất mà cô ấy / anh ấy được giới thiệu với phiên bản A của trang web là bao nhiêu?
Câu 21: Chức năng của nút Home trên trang Web?
A. Đến trang tiếp theo. B. nội dung 1 bài báo
C. Nút đóng trang Web. D. Quay về trang chủ
Câu 22: Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả gì?
A. Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa.
B. Nội dung thông tin cần tìm trên một trang web.
C. Danh sách địa chỉ các trang web có chứa thông tin cần tìm.
D. Danh sách liên kết dạng văn bản.
Câu 23: Các bước tạo thư điện tử lần lượt như sau:
1. Truy cập trang mail.google.com. 2. Nháy chuột vào nút tạo tài khoản
3. Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng. 4. Nháy vào nút tiếp theo
Sau đó đến bước nào sau đây
A. Xác nhận bằng số điện thoại. B. Nhập Họ tên.
C. Nhập ngày sinh. D. Nhập giới tính.
Câu 24: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác
A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Hay bị nhiễm virus, thư rác. D. Chi phí thấp.
Câu 25: Câu nào là SAI khi nói về thư điện tử?
A. Thư điện tử gửi được cho nhiều người một lúc, gửi rất nhanh
B. Có thể gửi thư điện tử mọi lúc, mọi nơi khi có thiết bị và có mạng internet.
C. Chỉ có Máy tính (Laptop, máy tính để bàn) ta mới gửi được thư điện tử
D. Để thực hiện gửi được thư điện tử, cần phải có địa chỉ người gửi và địa chỉ người nhận.
Câu 26: Thư điện tử có những ưu điểm nào sau đây?
A. Chi phí thấp, tiết kiệm thời gian, thuận tiện. B. Gửi thư chậm.
C. Hay gặp phiền toái. D. Phải kết nối với mạng mới sử dụng được.
Câu 27: Phương án nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?
A. Word. B. Google. C. Window Explorer. D. Microsoft Excel
Câu 28: Để tìm kiếm thông tin về Virus Corona, em sử dụng từ khóa tìm kiếm nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Corona. B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + “Corona”
Câu 21: Chức năng của nút Home trên trang Web?
A. Đến trang tiếp theo. B. nội dung 1 bài báo
C. Nút đóng trang Web. D. Quay về trang chủ
Câu 22: Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả gì?
A. Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa.
B. Nội dung thông tin cần tìm trên một trang web.
C. Danh sách địa chỉ các trang web có chứa thông tin cần tìm.
D. Danh sách liên kết dạng văn bản.
Câu 23: Các bước tạo thư điện tử lần lượt như sau:
1. Truy cập trang mail.google.com. 2. Nháy chuột vào nút tạo tài khoản
3. Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng. 4. Nháy vào nút tiếp theo
Sau đó đến bước nào sau đây
A. Xác nhận bằng số điện thoại. B. Nhập Họ tên.
C. Nhập ngày sinh. D. Nhập giới tính.
Câu 24: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác
A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Hay bị nhiễm virus, thư rác. D. Chi phí thấp.
Câu 25: Câu nào là SAI khi nói về thư điện tử?
A. Thư điện tử gửi được cho nhiều người một lúc, gửi rất nhanh
B. Có thể gửi thư điện tử mọi lúc, mọi nơi khi có thiết bị và có mạng internet.
C. Chỉ có Máy tính (Laptop, máy tính để bàn) ta mới gửi được thư điện tử
D. Để thực hiện gửi được thư điện tử, cần phải có địa chỉ người gửi và địa chỉ người nhận.
Câu 26: Thư điện tử có những ưu điểm nào sau đây?
A. Chi phí thấp, tiết kiệm thời gian, thuận tiện. B. Gửi thư chậm.
C. Hay gặp phiền toái. D. Phải kết nối với mạng mới sử dụng được.
Câu 27: Phương án nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?
A. Word. B. Google. C. Window Explorer. D. Microsoft Excel
Câu 28: Để tìm kiếm thông tin về Virus Corona, em sử dụng từ khóa tìm kiếm nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Corona. B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + “Corona”
Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tim thông tin bằng máy tìm kiếm. 1. Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá. 2. Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng. 3. Mở trình duyệt. 4. Nháy nhấn phím Enter. 5. Truy cập máy tìm kiếm.
A. Thứ tự 3, 5, 4, 2, 1
B. Thứ tự 3, 5, 1, 4, 2
C. Thứ tự 3, 5, 1, 2, 4
D. Thứ tự 3, 5, 2, 4, 1
Mình đã đăng nhập và làm 1 số bài ở trang web này rồi nhưng sau đó cô giáo lai cho bài cũng trên trang này nhưng là của lớp.mik lại 0 thấy 2 cái khung đăng nhập để vào trang của lớp đâu.giup mik với
Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả là gì? *
Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa.
Nội dung thông tin cần tìm trên một trang web.
Danh sách địa chỉ các trang web có chứa thông tin cần tìm
Danh sách liên kết dạng văn bản.
Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa.
Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa.
học tốt nhé
Câu 30. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Thông tin trên trang Web chỉ có dạng văn bản. B. Sử dụng siêu liên kết chỉ xem được một đoạn văn bản trong cùng một trang web C. Không biết địa chỉ website vẫn truy cập được website đó để xem thông tin. D. Với một siêu văn bản, người đọc có thể không đọc tuần tự, có thể từ tài liệu này di chuyển đến các tài liệu khác nhờ các siêu liên kết