Tìm 2-3 từ ngữ
a) Có tiếng chăm
b) Có tiếng thương
.Tìm 3 từ ghép chữa tiếng "nhân" có nghĩa là người?
Tìm 3 từ ghép chứa tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người ?
nhân dan, công dân, nhân vật
nhân ái, nhân hậu, nhân từ
- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ
bệnh nhân, nhân dân, ân nhân
nhân hậu, nhân ái, nhân từ
Tìm 2 – 3 động từ:
a. Có tiếng thương | M: thương cảm |
b. Có tiếng quý | M: quý mến |
c. Có tiếng mong | M: nhớ mong |
a. Có tiếng thương: Thương cảm, thương xót, thương hại
b. Có tiếng quý: quý mến, quý trọng, trân quý
c. Có tiếng mong: nhớ mong, mong ngóng, mong đợi
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực.
b, Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quuết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp.
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân viên, nhân đạo, công nhân , nhân nghĩa.
b, Nhân từ, nhân ái, nhân hậu, nhân đức.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp
Tìm 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là người, 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người
Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
TL :
nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính
nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính
HT
xin lỗi bạn nha
Mình cũng đang bối rối bài này lắm
Xếp các từ có tiếng nhân (nhân dân, nhân hiệu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài) thành 2 nhóm :
a) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :
..........................................................
b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :
..........................................................
a) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :
nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :
nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
Với 3 tiếng “thân, thương, yêu”, em có thể tạo ra bao nhiêu từ ghép?
2 từ
3 từ
4 từ
5 từ
4 từ: thân thương, thân yêu, yêu thương, thương yêu
Với 3 tiếng “thân, thương, yêu”, em có thể tạo ra bao nhiêu từ ghép?
2 từ
3 từ
4 từ
5 từ
tìm 5 từ có tiếng nhân nghĩa là lòng thương người
nhân từ ,nhân hậu ,nhân ái ,nhân đức ,nhân nghĩa
nhân hạu nhân từ nhân ái nhân đức
Tìm 3 danh từ (có 2 tiếng) biết trong mỗi từ có tiếng"gió".Đặt câu với 1 trong vừa tìm được.
`- 3` danh từ (có `2` tiếng) biết trong mỗi từ có tiếng "gió" là : gió thu, cơn gió, ngọn gió.
Đặt câu
`->` Cơn gió nhẹ thoảng qua làm rung những tàu lá xanh mơn mởn.
`@btran`
Sóng biển
Cát biển
Nước biển
Hôm nay, nước biển thật trong.
a) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa âm s
b) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa âm x
c) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa thanh hỏi
d) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa thanh ngã
a) sàn sàn, san sát, sẵn sàng
b) xinh xắn, xám xịt, xa xa
c) thấp thỏm, mát mẻ, nhỏ nhen,
d) lạnh lẽo, chập chững, nhẹ nhõm
Trả lời :
a) : sụt sit,sần tật,san sát,...
b) : xù xì,xinh xắn,xanh xao,...
c) : nhỏ nhắn,mát mẻ,vui vẻ,...
d) : lẽo đẽo,ngã ngửa,chững chạc,...