- Sản phẩm thứ hai: Tệp dữ liệu dạng *.css khai báo các quy tắc định dạng CSS để áp dụng kiểu trình bày cho trang web (xem gợi ý ở Bảng 2).
Mở tệp Tong_ket_nam_hoc_lop8a.pptx (giáo viên cung cấp) có nội dung như ở Hình 12a; khởi động Excel và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Sao chép bảng dữ liệu từ tệp PowerPoint sang trang tính, thực hiện định dạng để có bảng tính như ở Hình 12b.
b) Tạo biểu đồ hình cột để trực quan hoá dữ liệu; thêm tiêu đề trục dọc, trục ngang, thay đổi vị trí chú giải và ẩn tiêu đề của biểu đồ (xem biểu đồ ở Hình 12c).
c) Sao chép biểu đồ từ trang tính sang trang chiếu tệp PowerPoint và thực hiện sắp xếp để trang chiếu tương tự như ở Hình 12c.
d) Lưu tệp trình chiếu và thoát khỏi PowerPoint.
- Tạo biểu đồ hình cột để trực quan hoá dữ liệu:
+ Bước 1: Chọn một ô tính trong bùng dữ liệu cần tạo biểu đồ.
+ Bước 2: Chọn thẻ Insert.
+ Bước 3: Chọn dạng biểu đồ: Insert Colum or Bar Chart.
+ Bước 4: Chọn kiểu biểu đồ: Clustered Column.
- Thêm tiêu đề trục dọc, trục ngang: Design → Add Chart Element → Axis Tiles.
- Thay đổi vị trí chú giải: Design → Add Chart Element → Legend → Right.
- Ẩn tiêu đề của biểu đồ: Design → Add Chart Element → Chart Tiles → None.
1:em hãy cho bik 1 vài lợi ích cả việc định dạng dữ liệu trên trang tính?
2: hãy nên các bc để thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, và màu chữ?
3: trình bày thao tác tô màu nền và kẻ đường biên cho các ô tính?
4:nêu thao tác đặt lề và hướng giấy in
5:nêu thao tác in trang tính?
6:nêu thao tác sắp xếp dữ liệu trg excel?
7:lọc dữ liệu là j? hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
8:em hãy cho bik mục đích sd biểu đồ? có những dạng biểu đồ nào thường dùng?
9:nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
10:nêu các bước nhập công thức, nhập hàm trong excel? 1 số hàm thường dùng?
tin lớp 7
Câu 1:
Lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính :
– Thứ nhất là giúp bảng tính của mình đẹp hơn.
– Thứ hai nữa là giúp cho ta phân loại dữ liệu để thiết lập các công thức tính toán dễ hơn.
Câu 2:
-Các bước định dạnh phông chữ:
+Bước 1: Nháy chuột tại mũi tên ở ô Font
+Bước 2: Nháy chuột chọn phong chữ
Câu 2:
-Các bước định dạng cỡ chữ:
+Bước 1: Nháy chuột tại mũi tên ở ô Font Size
+Bước 2: Nháy chuột chọn cỡ chữ
Ở lớp 3 em đã biết có thể truy cập các trang web để xem tin tức, giải trí trên Internet. Em hãy trao đổi với bạn và cho biết thông tin trên trang web được trình bày ở những dạng nào.
Thông tin trên các trang web được trình bày dưới dạng văn bản, hình ảnh, video,..
Thông tin trên trang web có thể được trình bày dưới các dạng :Văn bản,Hình ảnh,Video,Biểu đồ và đồ thị,Bảng,Âm thanh,....
-Nêu các bước kẻ đường biên cho ô tính, cách định dạng lề cho dữ liệu trong một ô tính.
- Trình bày các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Hãy nêu một số dạng biểu đồ thường dùng.
- Trình bày các bước tạo biểu đồ trên trang tính
mình đi học thêm giờ mới về ko kịp làm đề mai thi rồi cứu mình với :((
1- Các bước kẻ đường biên là
B1:chọn các ô cần kẻ đường biên
B2: Nháy chượt tại mũi tên ở lệnh Borders
B3: chọn tùy chọn đường biên thích hợp
2. Các bước định dạng lề trong ô tính :
B1: Chọn ô cần căn lề
B2: chọn lệnh lề cần căn
3.Các thao tác sắp xếp:
B1: nháy chuột chọn 1 ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu
B2: chọn lệnh A/z trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data để sắp xếp dữ liệu tăng dần ( hoặc Z/A: giảm dần)
Câu 3. Biết các nút lệnh định dạng trang tính.
Câu 4. Trình bày các bước in trang tính.
Câu 5. Nêu các thao tác thực hiện đặt lề cho trang tính.
Câu 6. Các bước sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
Câu 7. Biểu đồ là gì? Các dạng biểu đồ thường gặp và công dụng của nó.
Câu 8: Cách tạo biểu đồ.
Câu 9. Trình bày các bước lọc dữ liệu.
Câu 10: Thêm thông tin giải thích biểu đồ, thay đổi vị trí hoặc kích thước biểu đồ.
Chỉ ra các thao tác định dạng trong một bảng dữ liệu?Trình bày một số những thao tác đó.
Chỉ ra các thao tác định dạng trong một bảng dữ liệu?Trình bày một số những thao tác đó.
Câu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu là
A. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính.
B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số.
C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin.
D. Tạo bảng trình chiếu và trình chiếu nó.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề: cho biết chủ đề của bài trình chiếu
B. Trang nội dung thường có tiêu đề và nội dung.
C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn mẫu bố trí nội dung trên trang trình chiếu .
D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày trên trang trình chiếu.
Câu 3. Cho 2 hình ảnh sau: Hãy cho biết văn bản trong hình ảnh được tổ chức theo cấu trúc phân cấp là:
Hình 1 Hình 2
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Cả hình 1 và hình 2 D. Không có hình nào
Câu 4. Trong phần mềm trình chiếu có những định dạng nào:
A. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ.
B. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền.
C. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền, căn lề,...đề có kiểu định dạng giống như phần mềm soạn thảo văn bản .
D. Phông chữ, màu nền, căn lề.
Câu 5. Phát biểu nào đúng khi thực hiện định dạng trong phần mềm trình chiếu.
A. Trong trình chiếu không nên định dạng màu chữ và màu nền đối với nội dung cần trình chiếu vì làm cho nội dung lòe loẹt người xem mất tập trung.
B. Màu nền và định dạng cần thống nhất. Không nền dùng nhiều màu nền và màu chữ trên một trang.
C. Màu nền và màu chữ chỉ được sử dụng 2 màu là đen và trắng.
D. Sử dụng nhiều kiểu phông chữ trên một trang trình chiếu để nội dung được trình chiếu thêm phong phú.
Câu 6. Để sao chép nội dung văn bản từ phần mềm Word sang phần mềm trình chiếu có thể thực hiện tổ hợp phím nào?
A. Ctr + X và Ctrl + V B. Ctr + C và Ctrl + V.
C. Ctr + Z và Ctrl + Y D. Ctr + C và Ctrl + Y
Câu 7. Hiệu ứng đối tượng là hiệu ứng cho
A. các đối tượng trên các trang chiếu. B. các hình ảnh trên các trang chiếu.
C. các văn bản trên các trang chiếu. D. các trang chiếu.
Câu 8. Hiệu ứng động trên trang trình chiếu gồm:
A. Hiệu ứng trang chiếu.
B. trang chiếu và hiệu ứng đối tượng.
C. Hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng.
D. Hiệu ứng cho đối tượng.
Câu 9. Để lưu kết quả bài trình chiếu thực hiện, nháy vào biểu tượng nào dưới đây
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Phần mở rộng của tệp trình chiếu là
A. .docx. B. .pptx. C. .ppt. D. .doc.
Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa đầu danh sách đã cho.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần hoặc giảm dần.
C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa cuối danh sách đã cho.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Chia đôi dữ liệu thành 2 nửa, tìm kiếm ở nửa đầu và nửa sau của danh sách.
B. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt các mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
Câu 13. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu tìm kiếm từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp?
A. Vị trí đầu B.Vị trí giữa. C. Vị trí cuối. D. Bất kì vị trí nào.
Câu 14. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại mỗi bước, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nửa nào của danh sách?
A. nửa đầu. B. bất kì. C. ở cuối. D. nửa sau.
Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách
A. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.
B. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.
C. hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ
tự.
Câu 16. Thuật toán sắp xếp chọn là:
A. So sánh các số bất kì với nhau trong danh sách sau đó đỏoi chỗ cho nhau để có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
B. Chọn phần tử giữa. Chia dãy số ra làm đôi, sắp xếp nửa đầu và nửa sau của dãy theo thứ tăng dần hoặc giảm dần so với phần tử ở giữa
C. Xét từng vị trí từ đầu đến cuối dãy, so sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.
D. So sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.
Câu 17. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân khi giá trị cần tìm kiếm nhỏ hơn giá trị giữa thì cần tìm kiếm tại :
A. Nửa đầu của dãy
B. Nửa sau của dãy
C. Không tìm kiếm nữa.
D. Tiếp tục tìm kiếm.
Câu 18. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 |
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 19. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 | 15 |
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 20. Đối với dãy số đã sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào tối ưu hơn?
A. Tuần tự. B. Nhị phân. C. Nổi bọt. D. Lựa chọn.
Câu 21: Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định:
A. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối)x2.
B. Phần dư của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2.
C. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối) / 2.
D. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu)/2.
Câu 22: Cho dãy số sau: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 6. Em hãy cho biết thực hiện vòng lặp đầu tiên. Số 6 nằm ở vị trí nào của dãy số.
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 |
A. nửa trước B. nửa trước C. Không có số 6 D. Nửa sau.
Câu 23. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 4, 1, 5, 2 theo thuật toán sắp xếp chọn, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 3, 1, 4, 5, 2. C. 2, 3, 4, 1, 5. D. 1, 4, 3, 5, 2.
Câu 24. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 5, 1, 4, 6 theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 3, 1, 4, 5, 6 B. 3, 1, 5, 4, 6. C. 1, 3, 4, 5, 6 D. 1, 6, 3, 4, 5.
Câu 25. Đối sắp xếp dãy số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn bằng thuật toán sắp xếp chọn. Nếu phần tử được xét nhỏ hơn phần tử đầu tiên thì
A. Chọn giá trị lớn nhất. B. Hoán đổi giá trị được xét với phần tử đầu tiên
C. Chọn giá trị nhỏ nhất. D. Bỏ qua và so sánh phần tử tiếp theo.
Câu 26. Để tìm kiếm tên khách hàng một cách dễ dàng trong một danh sách khách hàng ta thực hiện thao tác?
A. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.
B. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.
C. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
D. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
1.Nêu cách điều chình độ rộng của cột,độ cao của hàng?
2.Nêu các bước chèn thêm 1 hàng,1 cột vào trang tính?
3.Trình bày thao tác chọn các đối tượng trên trang tính?
4.Tác dụng của hàm Sum,Average,Max,Min?
5.Lệnh để mở bảng tính mới,lưu bảng tính?
6.Nhận biết các thành phần trên trang tính?
7.Dựa vào đâu để biết dữ liệu nhập vào trang tính là dữ liệu kiểu kí tự và dữ liệu kiểu số?
8. Nêu công thức tính điểm trung bình môn học kì cấp THCS?
1.
Bước 1 đưa con trỏ chuột vào biên phải tên cột cần điều chỉnh
Bước 2 kéo thả chuột sang phải hoặc sang trái để tăng và giảm độ rộng cột (điều chỉnh độ cao hàng tương tự )
2.
Bước 1 nháy chọn 1 cột
Bước 2 chọn lệnh insert trong nhóm cells của dải lệnh home ( chuột phải )( điều chỉnh chèn thêm 1 hàng tương tự )
3. ko bít :) thông cảm
4. Hàm SUM: dùng tính tổng dãy các số
Hàm AVERAGE: dùng tính trung bình cộng dãy các số
Hàm MAX: dùng để xác định giá trị lớn nhất
Hàm MIN: dùng để xác định giá trị nhỏ nhất
5,6,7,8 mình ko bít thông cảm
CHúc bạn học tôt
mình bít thế hoi
#Yui#
Tạo một sản phẩm văn bản hoàn chỉnh
Em hãy thực hiện lần lượt các việc sau:
1. Soạn thảo câu chuyện dưới đây.
2. Định dạng văn bản và căn lề trang để văn bản được trình bày đẹp và hợp lí hơn.
3. Lưu văn bản với tên tệp là “Chuyến tham quan đáng nhớ”.
4. In văn bản.
1. Soạn thảo câu chuyện
2. Thực hiện định dạng văn bản và căn lề trang
- Phông Time New Roman, in nghiêng, chữ màu xanh; tiêu đề có chữ màu đỏ, căn biên chính giữa trang.
- Chọn các từ "rubik", "chiếc quạt", "tấm thẻ lưu niệm" trong đoạn thứ nhất để định dạng chữ đậm và gạch chân nét đơn, chọn các số để định dạng in đậm.
- Định dạng đoạn
Sử dụng các lệnh trong nhóm Paragraph để: chọn dòng tiêu đề và chọn độ dãn dòng 1,5; chọn tất cả các đoạn dưới dòng tiêu đề để căn đều 2 bên, dãn dòng 1,15; thêm độ dãn cách đoạn (dùng Add Space Before Paragraph và Add Space After Paragraph).
Hộp thoại Paragraph hiện ra:
- Định dạng trang
+ Sử dụng các lệnh trong nhóm Page Setup.
+ Chọn 1 mẫu lề phù hợp.
3. Lưu văn bản với tên tệp “Chuyến tham quan đáng nhớ”
File => Save As => Điền tên tệp và chọn nơi muốn lưu tệp => Save.
4. Sử dụng lệnh Print để in văn bản.
File => Print => Chọn số lượng tệp muốn in => Print.
1)Khi nào thì sử dụng chương trình bảng tính?
2)Thế nào là địa chỉ khối?
3)Trình bày dạng dữ liệu trên trang tính?
4)Nêu ứng dụng của thanh công thức?
Giups mình với!