Cho tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số chia 5 dư 2 và nhỏ hơn 50 .
a) Viết tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tính tổng các phần tử tìm được .
c) Viết dạng tổng quát của các phần tử trên
Giúp mình nhanh với ... ! Tick 2 lần cũng được
Cho tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số chia 5 dư 2 và nhỏ hơn 50 .
a) Viết tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tính tổng các phần tử tìm được .
c) Viết dạng tổng quát của các phần tử trên
Cảm ơn các bạn nhiều !! Bạn nào làm đầy đủ và chính xác nhất mình tick nhé <3
Cho tập hợp các số tự nhiên chia 4 dư 3 và nhỏ hơn 55
a) Viết tập các số trên bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tính tổng các phần tử tìm được
a) X = { 7 ; 11 ; 15 ; ... ; 47 ; 51 }
b )Số phần tử là :
( 51 - 7 ) : 4 + 1 = 12
Tổng các phần tử là :
( 51 + 7 ) x 12 : 2 = 348
Đáp số : 348
Cho tập hợp các số tự nhiên chia 4 dư 3 và nhỏ hơn 55
a) Viết tập các số trên bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tính tổng các phần tử tìm được
cho tập hợp M các số tự nhiên chia 9 dư 3 và nhỏ hơn 95
a) viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của M
b) tập hợp M có bao nhiêu phần tử
c) tính tổng các phần tử của M
**** rồi tớ sẽ làm chứ làm xong mất công tốn thời gian lắm
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 7
a) Viết tập hợp A bằng 2 cách: Liệt kê các phần tử và nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử
b) Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 10, những số nào không phải là phần tử của tập A?
a) Cách 1: A={4;5;6;7}
Cách 2: A={\(n \in N | 3 < x \le 7\)}
b) Các số tự nhiên nhỏ hơn 10 là 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. Trong các số đó, những số không phải là phần tử của tập A là 0;1;2;3;8;9
cho a là tập hợp số tự nhiên <5
B là tập hợp số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10
a, viết A,B bằng cách liệt kê các phần tử
b,C gồm các phần tử thuộc A mà ko thuộc B
Câu I. (2,0 điểm) Cho tập hợp A gồm các số nguyên lớn hơn – 3 và nhỏ hơn 4.
1. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử của
tập hợp.
2. Tập A có bao nhiêu phần tử.
3. Tính tổng các phần tử của tập hợp A.
4. Viết tập B gồm các số tự nhiên mà B con A
1.\(A=\left\{-2;-1;0;1;2;3\right\}\);\(A=\left\{A\inℤ\text{|}-3< ℤ< 4\right\}\)
2.Tập A có 6 phần tử
3.\(A=\left(-2+2\right)+\left(-1+1\right)+3\Rightarrow A=3\)
4.\(B=\left\{0;1;2;3\right\}\)
Cho tập hợp A các số tự nhiên không nhỏ hơn 17 và nhỏ hơn 34.
a) Viết tập hợp A dưới dạng nêu tính chất các phần tử và dưới dạng liệt kê các
phần tử.
b) Tìm trong tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục
cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 5.(Giải thích cách chọn)
a) \(A=\left\{17,18,19,...,33\right\}\)
\(A=\left\{a\inℕ|17\le a< 34\right\}\).
b) Số tự nhiên có hai chữ số mà tổng hàng chục cộng hàng đơn vị bằng \(5\)nên có thể là các số: \(50,41,32,23,14\).
Mà số đó thuộc tập \(A\)nên chỉ có thể là các số: \(23,32\).
Viết tập hợp các số sau bằng cách liệt kê các phần tử đó.
a) Tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2.
b) Tập hợp B các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 5. Tính số phần tử của tập hợp.
a, 20;31;42;53;64;75;86;97
b, 104;113;122;131;140;203;212;221;230;302;311;320;401;410;500
có 15 phần tử
-Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp:
a. Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2.
b. Tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.
a) \(A=\left\{20;31;42;53;64;75;86;97\right\}\)
b)\(B=\left\{102;120;111;201;210\right\}\)
a: A={31;42;53;64;75;86;97}
b: B={111;201;210;102;300}