Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:
a) 25 cơ số 5;
b) 64 cơ số 4.
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:
a) 81, cơ số 3; b) 81, cơ số 9;
c) 64, cơ số 2; d) 100 000 000, cơ số 10.
a. \(3^4\)
b. \(9^2\)
c. \(2^6\)
d. \(10^8\)
Bài tập : Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa với cơ số là số tự nhiên nhỏ nhất có thể dược
A = 2 . 4 . 8 . 16 . 156
B = 5 . 25 . 125 . 625 . 5 lũy thừa 7
A=2 . 4 . 8 . 16 . 156
=2. 2^2 . 2^3 . 2^4 . 2^7
=2^17
B=5 . 25 .125 . 625 . 5^7
=5 . 5^2 . 5^3 . 5^4 . 5^7
=5^17
tích cho mk nha
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa với cơ số là số tự nhiên nhỏ nhất (ghi cách làm)
3*9*27*81*729
5*25*125*625*57
9=32
27=33
81=34
729=36
3*9*27*81*729=3*32*33*34*36=31+2+3+4+6=316
Phần còn lại làm tương tự kết quả là 510*57
3.9.27.81.729 = 3.3.3.3.3.3.3.3.3.3.3.3.3.3.3.3 = 316
5.25.125.625.57 = 5.5.5.5.5.5.5.5.5.5.57 = 510.57
viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa của một số với cơ số nhỏ hơn 10
a) 16 ^ 3
b) 25 ^ 6
c) 81 ^ 5
d) 27 ^ 5
e) 64 ^ 3 x 16 ^ 3
giúp mình với mình cần gấp
sáng mai phải nộp bài rùi
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
`16^3 = (4^2)^3 = 4^6`
`b)`
`25^6 = (5^2)^6 = 5^12`
`c)`
`81^5 = (9^2)^5 = 9^10`
`d)`
`27^5 = (3^3)^5 = 3^15`
`e)`
`64^3*16^3`
`= (4^3)^3*(4^2)^3`
`= 4^9*4^6`
`= 4^15`
_____
`@` Nâng lên lũy thừa
CT: `(a^m)^n=a^m*a^n = a^(m*n)`
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ của lũy thừa đó.
a) 2.2.2.2; b) 5.5.5
a) 2.2.2.2 = \({2^4}\). Cơ số 2, số mũ 4
b) 5.5.5 = \({5^3}\). Cơ số 5, số mũ 3
viết các lũy thừa sau dưới dạng các lũy thời mới với cơ sở tăng lên so với cơ sở ban đầu và số mũ lớn hơn 1
a2^15 b)3^12 c)5^6 d) 7^8
`2^5 . 8^4 = 2^5 . (2^3)^4 = 2^5 . 2^12 = 2^17`
`25^6 . 125^3 = (5^2)^6 . (5^3)^3 = 5^12 . 5^9 = 5^21`
`625^5 : 25^7 = (5^4)^7 : (5^2)^7 = 5^28 : 5^14 = 5^14`
`12^3 . 3^3 = (12 . 3)^3 = 36^3`
Viết số \({({2^2})^3}\) dưới dạng lũy thừa cơ số 2 và số \({\left[ {{{( - 3)}^2}} \right]^2}\) dưới dạng lũy thừa cơ số \(-3\).
Ta có: +) \({({2^2})^3} = {2^2}{.2^2}{.2^2} = {2^{2 + 2 + 2}} = {2^6}\)
+) \({\left[ {{{( - 3)}^2}} \right]^2} = {( - 3)^2}.{( - 3)^2} = {( - 3)^{2 + 2}} = {( - 3)^4}\)
viết tích \(25^6.8^4\) dưới dạng lũy thừa cơ số 10
\(25^6\cdot8^4\)
\(=\left(5^2\right)^6\cdot\left(2^3\right)^4\)
\(=5^{2\cdot6}\cdot2^{3\cdot4}\)
\(=5^{12}\cdot2^{12}\)
\(=\left(5\cdot2\right)^{12}\)
\(=10^{12}\)
\(25^6.8^4\)
\(=\left(5^2\right)^6.\left(2^3\right)^4\)
\(=5^{2.6}.2^{3.4}\)
\(=5^{12}.2^{12}\)
\(=\left(5.2\right)^{12}\)
\(=10^{12}\)
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa cơ số 0,2
a) (0,0016)^3
b) (1\125)^5