tìm tất cả các bội số của 6 và nhỏ hơn 26
(dùng dấu ',' hoặc dấu ';' để phân cách các số)
Gọi các số nguyên cần tìm là x.
Theo bài ra ta có,
x thuộc B(9)
=> x thuộc{0;9;-9;18;-18;27;-27:..}
mà x có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 20
=> X thuộc { 0;9;-9;18;-18}thuộc Z (TM)
Vậy x thuộc {0;9;-9;18;-18}
Tập hợp A tất cả các ước của 18
Tập hợp B tất cả các ước lớn hơn 5 của 60
Tập hợp C tất cả các ước nhỏ hơn 20 của 48
Tập hợp D tất cả các bội nhỏ hơn 30 của 4
Tập hợp E tất cả các bội lớn hơn 7 và nhỏ hơn 35 của 7
Tập hợp F tất cả các bội lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 40 của 5
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
1.Tìm các bội nhỏ hơn hoặc bằng 12 của 3 ?
2.Tìm các bội lớn hơn 5 và nhỏ hơn 25 của 4 ?
3.Tìm tất cả các ước của 8 ?
4.Tìm các ước của 12 ?
5.Tìm tất cả các ước của 5 ?
6.Tìm số tự nhiên x mà x E Ư(9) ?
(làm nhanh giùm mình nha!mai mình nộp ai giải được mình tick cho)
1. bội của 3 \(\in\) { 3, 6, 9, 12, 15, ...}
nhưng B(3) \(\le\) 12
\(\Rightarrow B\left(3\right)\in\left\{3;6;9;12\right\}\)
2. \(B\left(4\right)\in\left\{4;8;12;16;20;24;28;...\right\}\)
nhưng \(5< B\left(4\right)< 25\)
\(\Rightarrow B\left(4\right)\in\left\{8;12;16;20\right\}\)
3. \(Ư\left(8\right)\in\left\{1;2;4;8\right\}\)
4. \(Ư\left(12\right)\in\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\)
5. \(Ư\left(5\right)\in\left\{1;5\right\}\)
6. Ta có : \(Ư\left(9\right)\in\left\{1;3;9\right\}\)
mà \(x\inƯ\left(9\right)\)
Vậy: \(x\in\left\{1;3;9\right\}\)
Tìm a ∈ ℤ sao cho:
6 là bội số của a - 8
Đáp số a ∈ { }
Dùng dấu chấm phảy (;) hoặc dấu phảy (,) để phân cách các số
a ∈ {-14; -11; -10; -9; -7; -6; -5; -2}
bài 2: tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết
a,-5<x<4
b,-6<_x<_6
c,-10<_x<10
(dấu "<_" là dấu nhỏ hơn hoặc bằng)
các bạn giúp mình nha
a ) 5<x<4
x = 5,1 ; 5,2 ; 5,3 ; 5,4 ...........
b ) -6 <_ x <_ 6
x = -6 ; -5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
c ) 10 <_ x < 10
x = -10 ; -9 ; -8 ; -7 ; -6 ; -5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
Tìm a ∈ ℤ sao cho:
2a - 5 là bội số của a - 6
Đáp số a ∈ { }
Dùng dấu chấm phảy (;) hoặc dấu phảy (,) để phân cách các số
2a - 5 là bội của a - 6
=> 2a - 5 \(⋮\)a - 6
=> 2a - 12 + 7 \(⋮\) a - 6
=> 2(a - 6) + 7 \(⋮\)a - 6
Vì 2(a - 6) \(⋮\) a - 6
=> 7 \(⋮\)a - 6
=> a - 6 \(\inƯ\left(7\right)\)
\(\Rightarrow a-6\in\left\{1;7;-1;-7\right\}\)
\(\Rightarrow a\in\left\{7;13;5;-1\right\}\)
2a - 5 là bội của a - 6
=> 2a - 5 chia hết cho a - 6
=> 2(a - 6) + 7 chia hết cho a - 6
=> 7 chia hết cho a - 6
=> a - 6 thuộc Ư(7) = { -7 ; -1 ; 1 ; 7 }
a-6 | -7 | -1 | 1 | 7 |
a | -1 | 5 | 7 | 13 |
2a - 5 là bội của a - 6
<=> 2a - 5 chia hết cho a - 6
<=> 2 (a - 6) + 7 chia hết cho a - 6
<=> 7 chia hết cho a - 6
<=> a - 6 thuộc Ư(7) = { -7 ; -1 ; 1 ; 7 }
Ta có bảng sau :
a-6 | -7 | -1 | 1 | 7 |
a | -1 | 5 | 7 | 13 |
Vậy a thuộc { -1 ; 5 ; 7 ; 13 }
Tìm n ∈ ℤ sao cho:
5n + 14 là bội số của n + 6
Đáp số n ∈ { }
Dùng dấu chấm phảy (;) hoặc dấu phảy (,) để phân cách các số
Có 5n+14=5(n+6)-16
=> 16 chia hết cho n+6
=> n+6 \(\inƯ\left(16\right)=\left\{-16;-8;-4;-2;-1;1;2;4;8;16\right\}\)
Đến đây lập bảng ra làm tiếp