|x12- x22| = 15
x2 -2x-2m+1=0 tìm m thoả mãn x22(x12-1)+x12(x22-1)=8
Δ=(-2)^2-4(-2m+1)
=4+8m-4=8m
Để phương trình có nghiệm thì 8m>=0
=>m>=0
\(x_2^2\left(x_1^2-1\right)+x_1^2\left(x_2^2-1\right)=8\)
=>\(2\cdot\left(x_1\cdot x_2\right)^2-x_2^2-x_1^2=8\)
=>\(2\cdot\left(-2m+1\right)^2-\left[\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2\right]=8\)
=>\(2\left(2m-1\right)^2-\left[2^2-2\left(-2m+1\right)\right]=8\)
=>\(8m^2-8m+2-4+2\left(-2m+1\right)=8\)
=>\(8m^2-8m-2-4m+2-8=0\)
=>8m^2-12m-8=0
=>m=2 hoặc m=-1/2(loại)
Cho pt bậc x2 - (3m-1)x + 2m2 + m - 1=0 (m là tham số)
a) Giải pt khi m= -1
b) Giả sử x12 , x22 là hai nghiệm pb của chương trình. Tìm m để B= x12 - x22 - 3x1x2 đạt min
a: Khi m=-1 thì phương trình sẽ là:
x^2-(-3-1)x+2-1-1=0
=>x^2+4x=0
=>x=0 hoặc x=-4
x12 + x22 - x1x2 + x12x22 - 14 = 0
Cho pt: 4x2 + (m2+2m-15)x + (m+1)2-20=0
Tìm tất cả các giá trị của m để pt có 2 ngiệm x1, x2 thoả mãn: x12+x22+2019=0
Không tồn tại giá trị nào của $m$ thỏa mãn, vì $x_1^2+x_2^2+2019\geq 2019>0$ với mọi $m\in\mathbb{R}$
Tìm m để đồ thị hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + 3 m x - 1 cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x 1 ; x 2 ; x 3 thỏa điều kiện x 1 2 + x 2 2 + x 3 2 > 15
A. m ∈ - ∞ ; - 1 3 ∪ 1 ; + ∞
B. m ∈ - ∞ ; - 1 ∪ 1 ; + ∞
C. m ∈ - ∞ ; - 1 ∪ 5 3 ; + ∞
D. m ∈ - ∞ ; - 1 3 ∪ 5 3 ; + ∞
Hoành độ giao điểm của (C) và Ox là nghiệm phương trình
x - 1 x 2 - 3 m - 1 x + 1 = 0 ⇔ x = 1 g x = x 2 - 3 m - 1 x + 1 = 0 1
Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt thì (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
Khi đó ∆ > 0 g 1 ≠ 0
⇔ m > 1 m < - 1 3 m ≠ 1 ⇔ m > 1 m < - 1 3
Giả sử x 3 = 1
Theo đề thì phương trình (1) có hai nghiệm x 1 ; x 2
x 1 2 + x 2 2 > 14 ⇔ x 1 + x 2 2 - 2 x 1 x 2 > 14 ⇔ m > 5 3 m < - 1
(thỏa mãn)
Vậy m ∈ - ∞ ; - 1 ∪ 5 3 ; + ∞
Đáp án C
x12 + x22 = ?
Vi ét là:
x1 + x2 =7/2
x1.x2= 3
\(x_1^2+x_2^2=\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2\)
\(=\left(\dfrac{7}{2}\right)^2-2.3\)
\(=\dfrac{25}{4}\)
x1^2+x2^2=(x1+x2)^2-2x1x2
=49/4-2*3=49/4-6
=25/4
\(x_1^2+x_2^2=\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=\left(\dfrac{7}{2}\right)^2-3.2=\dfrac{49}{4}-6=\dfrac{25}{4}\)
Cho phương trình x2 – 5x + 3m + 1 = 0 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn | x 1 2 − x 2 2 | = 15
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 ⇔ ∆ = 52 – 4(3m + 1) > 0 ⇔ 21 – 12m > 0
ó m < 21/12
Với m < 21/12 , ta có hệ thức x 1 + x 2 = 5 x 1 x 2 = 3 m + 1 V i e t '
⇒ | x 1 − x 2 | = ( x 1 − x 2 ) 2 = ( x 1 + x 2 ) 2 − 4 x 1 x 2 = 5 2 − 4 ( 3 m + 1 ) = 21 − 12 m = > | x 1 2 − x 2 2 | = | ( x 1 + x 2 ) ( x 1 − x 2 ) | = | 5 ( x 1 − x 2 ) | = 5 | x 1 − x 2 | = 5 21 − 12 m
Ta có: | x 1 2 − x 2 2 | = 15 ⇔ 5 21 − 12 m = 15 ⇔ 21 − 12 m = 3 ⇔ 21 − 12 m = 9 ⇔ 12 m = 12 ⇔ m = 1 (t/m)
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm
Biết phương trình x 2 - 3 x + 1 = 0 có hai nghiệm x 1 và x 2 . x 1 2 + x 2 2 bằng:
A. 7
B. 7
C. 8
D. 2 2
Áp dụng định lí vi- et ta có: x 1 + x 2 = 3 x 1 . x 2 = 1
Ta có: x 1 2 + x 2 2 = x 1 + x 2 2 - 2 x 1 . x 2 = 3 2 - 2 . 1 = 7 .
Gọi x 1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình l o g 3 x ( x + 2 ) = 1 . Tính x 1 2 + x 2 2 .
A. x 1 2 + x 2 2 = 4
B. x 1 2 + x 2 2 =6
C. x 1 2 + x 2 2 = 8
D. x 1 2 + x 2 2 = 10