Chọn từ có cách đọc khác ( chỉ rõ ra giúp mình với nhé ) 1. a.dialS b.callS c. talkS d. playS 2. a. conductS b. returnS c. wanderS d. wonderS
21. A. regular B. popular C. culture D. cube
22. A. conducts B. returns C. wanders D. wonders
23. A. insect B. percent C. wetland D. extinct
24. A. face B. occasion C. artic D. behave
25. A. resort B. island C. season D. reasonable
Chọn từ có cách phát âm khác so với từ còn lại
1. A. Worked B. danced C. coughed D. invited
2. A. Sports B. plays C.chores D.miles
3. A. Blood B. Pool C. Food D.Tool
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. sure B. saw C. send D. sit
2. A. new B. sew C. few D. knew
3. A. image B. arcade C. take D. days
4. A. plays B. looks C. wants D. helps
5. A expensive B event C essay D except
II. Chọn ý A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
6. I bought this dress at the _____________ on Hang Bai street.
A. clothes’ store B. store of closes C. clothes store D. closing store
7. Isn’t it easy to learn English well ? - _______________________________
A. No, it is B. No it does not C. Yes, it is D. Yes. It does
8. There are two restaurants in the town and _______________ of them are extremely old.
A. each B. all C. both D. most
9. My funny story made the whole class ___________________
A. smile B. laughing C. laugh D. crying
10.Nam spends ___________ time playing video games.
A. a few B. a little C. many D. any
11. Her sister prefers this book _______________ that one
A. into B. than C. more than D. to
12. Lan did not know the world . Hoa didn’t ___________________________
A. so B. neither C. either D. too
13. The boss wants his ______________________ to type some letters.
A. secretary B. novelist C. journalist D. musician
14. If he eats all that food, he eats ___________________
A. quite much B. too many C. quite many D. too much
15. Mr Robinson speaks Vietnamese very __________________
A. skillfully B. good C. fluently D. best
III. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
16 + 17. Jonh (watch) ___________ TV when his friend (ring) _________ him up last night.
18+ 19. You (be) ____________ able to speak English better if you (learn) __________ harder.
20. How much time do you spend (watch) _____________ TV every day ?
62
21+22. Nam (not visit) ___ the museum with his class last Sunday because he (catch) ____ a cold.
23 + 24. Boys like (play) _____ marbles or catch while girls enjoy (skip) ______ rope or chatting.
25. Keep silent, please.Our teacher (explain) ______________ the lesson.
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. sure B. saw C. send D. sit
2. A. new B. sew C. few D. knew
3. A. image B. arcade C. take D. days
4. A. plays B. looks C. wants D. helps
5. A expensive B event C essay D except
II. Chọn ý A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
6. I bought this dress at the _____________ on Hang Bai street.
A. clothes’ store B. store of closes C. clothes store D. closing store
7. Isn’t it easy to learn English well ? - _______________________________
A. No, it is B. No it does not C. Yes, it is D. Yes. It does
8. There are two restaurants in the town and _______________ of them are extremely old.
A. each B. all C. both D. most
9. My funny story made the whole class ___________________
A. smile B. laughing C. laugh D. crying
10.Nam spends ___________ time playing video games.
A. a few B. a little C. many D. any
11. Her sister prefers this book _______________ that one
A. into B. than C. more than D. to
12. Lan did not know the world . Hoa didn’t ___________________________
A. so B. neither C. either D. too
13. The boss wants his ______________________ to type some letters.
A. secretary B. novelist C. journalist D. musician
14. If he eats all that food, he eats ___________________
A. quite much B. too many C. quite many D. too much
15. Mr Robinson speaks Vietnamese very __________________
A. skillfully B. good C. fluently D. best
III. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
16 + 17. Jonh (watch) _____was watching______ TV when his friend (ring) ___rang______ him up last night.
18+ 19. You (be) _______will be_____ able to speak English better if you (learn) _____learn_____ harder.
20. How much time do you spend (watch) ________watching_____ TV every day ?
62
21+22. Nam (not visit) __didn't visit_ the museum with his class last Sunday because he (catch) __caught__ a cold.
23 + 24. Boys like (play) ___playing__ marbles or catch while girls enjoy (skip) __skipping____ rope or chatting.
25. Keep silent, please.Our teacher (explain) ______is exlaining________ the lesson.
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
_______ TV when his friend (ring) _____ rang____ him up last night.
18+ 19. You (be) ____ will be________ able to speak English better if you (learn) ____ learn______ harder.
20. How much time do you spend (watch) ______ watching_______ TV every day ?
62
__ the museum with his class last Sunday because he (catch) __ caught__ a cold.
23 + 24. Boys like (play) __ playing___ marbles or catch while girls enjoy (skip) ____ skipping__ rope or chatting.
25. Keep silent, please.Our teacher (explain) ____ is explaining__________ the lesson.
chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba phần còn lại giúp phát âm trong mỗi câu hỏi sau
Question 1: A. wonders B. islands C. deserts
Question 2: A. mother B. open C. compass
Chọn từ gạch chân phát âm khác , giúp mình nhé , mình đg cần gấp
1. A. peaceful B. historic C. convenient D. overseas 1..................
2. A. palace B. statue C. share D. fantastic 2....................
3. A. chopsticks B. things C. pictures D. tables 3....................
4. A. wonder B. under C. compass D. waterfall 4....................
5. A. torch B. sporty C. rock D. wardrobe 5....................
Người ta xếp 4 hình lập phương bé có cạnh 1 cm thành một hình hộp chữ nhật. Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
A. 1 cách
B. 2 cách
C. 3 cách
D. 4 cách
Làm giúp mình với nha!Mình chỉ cần đáp án thôi! Giải ra được thì giải không thì thôi nhé!
Chọn từ có cách đọc khác
1. a. tUrn b. pUt c. bUrn d. fUr
2. a. silEnce b. assEnt c. contEnt d. leggEnd
3. a. fURther b. answER c. futURe d. teachER
4. a. lEArner b. prefER c. sistER d. retURn
5. a. cOncern b. cOntrol c. cOrrect d. hOt
Chọn từ có cách đọc khác 1. a. surF b. rooF c. oF d. Father
2. a. lauGH b. thouGH c. couGH d. enouGH
3. a. maCHine b. CHemical c. CHristmas d. backaCHe
4. a. CHin b. arCHitect c. meCHanic d. headaCHe
5. a. rouGH b. Fast c. althouGH d. Ferry
1. a. surF /sɜːf/ b. rooF /ruːf/ c. oF /ɒv/ d. Father /ˈfɑː.ðɚ/
2. a. lauGH /lɑːf/ b. thouGH /ðəʊ/ c. couGH /kɒf/ d. enouGH /ɪˈnʌf/
3. a. maCHine /məˈʃiːn/ b. CHemical /ˈkem.ɪ.kəl/ c. CHristmas /ˈkrɪs.məs/ d. backaCHe /ˈbæk.eɪk/
4. a. CHin /tʃɪn/ b. arCHitect /ˈɑː.kɪ.tekt/ c. meCHanic /məˈkæn.ɪk/ d. headaCHe /ˈhed.eɪk/
5. a. rouGH /rʌf/ b. Fast /fɑːst/ c. althouGH /ɔːlˈðəʊ/ d. Ferry /ˈfer.i/
Bài này hóc búa quá nhì, em xem chỗ phiên âm để hiểu tại sao lại khác nhau nhé!
chọn từ phát âm khác với từ còn lại :
1. A. beds B. doors C. plays D. students
2. A. arms B. suits C. chairs D. boards
3. A. boes B. classes C. potatoes D. finishes
4. A. relieves B. invents C.buys D. deals
5. A.dreams B. heals C. kills D. tasks
6. A. sounds B. cleans C.preserves D.focuses
7. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
8. A. offers B. mounts C. pollens D. costumes
9. A. miles B. words C. accidents D. swords
10. A. sports B. households C. minds D. plays
các bạn giúp mình với ạ.