the low, unbroken............of the machine next door gradually bored its way into his brain
a. thud
b. din
c. blare
d. hum
giải thích cặn kẽ hộ mình với nhé.
The students who are most successful are usually ....who come to all the classes.
A. one
B. the one
C. ones
D. the ones
Giải thích cặn kẽ hộ mình luôn nhé
Đầu tiên loại A và B vì chủ ngữ students số nhiều nên từ thay thế phải là số nhiều
Tiếp theo loại C vì chủ ngữ đã được xác định từ vế trước nên vế sau cần có mạo từ the xác định
=>Chọn D
Despite the high divorce rate ,the................ of marriage remains popular
a. practice
b. habit
c. state
d. institution
Giải thích cặn kẽ hộ mình luôn ạ✿
institution of marriage: hôn nhân
institution có cách dùng với một phong tục hoặc tập quán đã có từ lâu đời và được chấp nhận như một phần quan trọng của xã hội - institution of marriage: cụm danh từ không chỉ để chỉ một cuộc hôn nhân tồn tại giữa những người đã kết hôn (như từ "a marriage"), mà cụm từ này còn thể hiện một mối quan hệ được hệ thống hóa như một thể chế xã hội về pháp lý, kinh tế, xã hội và tinh thần.
A horse drives the ..... from its body with its tail.
A. flies B. wasps C. ants D. spiders
Giải thích hộ mình với nhé!
A horse drives the ..... from its body with its tail.
A. flies B. wasps C. ants D. spiders
Dịch cả câu : con ngựa quẩy cái đuôi để đuổi mấy con ruồi bâu lên người nó đi
A horse drives the ..... from its body with its tail.
A. flies B. wasps C. ants D. spiders
tin will only melt under ..............heat
a. high
b. severe
c. intense
d. serious
giải thích cặn kẽ luôn để mình hiểu nhé!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Tin will only melt under ..............heat
a. high
b. severe
c. intense
d. serious
intense heat: nhiệt độ/độ nóng cao
Đây là một collocation nha, trong số những tính từ trên thì chỉ có intense là đi được với heat thôi
20. The burglars presence was betrayed by a................... floorboard.
A cracking
B. crunching
C. groaning
D. creaking
Giải thích cặn kẽ luôn nhé
20. The burglars presence was betrayed by a................... floorboard.
A cracking
B. crunching
C. groaning
D. creaking
Dịch: Sự hiện diện của những tên trộm đã bị ngăn lại bởi những tấm ván kẽo kẹt
help mình
Write a story beginning with the following sentence:
" She was walking along the street when suddenly all the buildings and mountains crumbled into sea"
Nhanh hộ mình với
(crumbled into là đổ ào xuống)
Mình vừa mới làm bài này cho một bạn bạn thăm khảo tại link này nhé:https://olm.vn/hoi-dap/detail/223385619324.html
She was walking on the road when suddenly all the buildings and mountains collapsed into the sea. She ran fast and called for help to the people around. But sadly everyone died. .. She had to run away with the hope of surviving and luckily, there was a boat running nearby, then they saw her and came quickly to save her.And finally she Return to shore on another island and live a happy life.
# Không hay lắm....
Each morning, Catherine walks to school. At one- fourth of the way she passes the machine, a tractor station; at one-third of the way, the railroad station. At the machine and tractor station its clock shows 7 : 30, and at the railroad station its clock shows 7:35, When does she leave her house, when does she reach school ?
The.....of the word is unknown, but it is certainly not from any Latin-based language.
A. derivation
B. extract
C. genesis
D. descent
Giải thích giùm mình luôn nhé! thanks!
=>C. genesis
Vì ta dịch theo nghĩa:Nguồn gốc của từ này vẫn chưa được biết, nhưng chắc chắn nó không phải từ bất kỳ ngôn ngữ gốc Latinh nào.
I'm not accustomed ______like this
A. to treat
B. to treating
C. to be treated
D. to being treated
Giải thích hộ mình luôn nhé !
I'm not accustomed ______like this
A. to treat
B. to treating
C. to be treated
D. to being treated
accustom to V-ing : quen với việc làm gì
Đáng lẽ là phải dùng to treating nhưng mà ở đây thì câu có nghĩa bị động nên mình dùng to being treated .
dịch ra sẽ có nghĩa là : Tôi đã quen với việc bị đối xử như thế
I'm not accustomed ______like this
A. to treat
B. to treating
C. to be treated
D. to being treated
accustomed to + being V3
(dạng bị động thì hiện tại tiếp diễn)