biết n! = 1*2*3*...*n (với n là số tự nhiên khác 0). hãy x sao cho :
1! + 2! + 3! + ... +2003! = x^2
với mọi n là số tự nhiên khác 0 ta luôn có 1^x+2^x+3^x+.....+n^x=(1+2+3+.....+n)^2.vậy x=?
1) tìm 2 số x,y biết : xy-x+2y+3=0
2) tìm a,n biết a,n là các số tự nhiên ; a khác 0 ; a<10 : aaa=1+2+3+...+n
ban vao cau hoi tuong tu nhe nho tic cho mjnh nha
Chứng minh rằng :
a)5^2005-5^2004+5^2003 chia hết cho 7.
b)"3^3.n+2"-"2^3.n+2"+"3^3.n"-"2^3.n" chia hết cho10 (với n là số tự nhiên khác 0).
giúp với,mình cần gấp!
a: \(=5^{2003}\left(5^2-5+1\right)\)
\(=5^{2003}\cdot21⋮7\)
Bài 1 : Tìm p sao cho p và p4+2 đều là số nguyên tố .
Bài 2 : TÌm các số tự nhiên n khác 0 sao cho x = 2n+2003 và y = 3n+2005 đều là số chính phương .
p=2 thì p^4+2 là hợp số
p=3 =>p^4+2=83 là số nguyên tố
với p>3 thì p có dang 3k+1 và 3k+2 thay vào chúng đều là hợp số
vậy p=3
giả sử x = 2n + 2003, y = 3n + 1005 là các số chính phương
Đặt 2n + 2003 = k2 (1) và 3n + 2005 = m2 (2) (k, m \(\in\) N)
trừ theo từng vế của (1), (2) ta có:
n + 2 = m2 - k2
khử n từ (1) và (2) => 3k2 - 2m2 = 1999 (3)
từ (1) => k là số lẻ . Đặt k = 2a + 1 ( a Z) . Khi đó : (3) <=> 3 (2a -1) 2 - 2m2 = 1999
<=> 2m2 = 12a2 + 12a - 1996 <=> m2 = 6a2 + 6a - 998 <=> m2 = 6a (a+1) - 1000 + 2 (4)
vì a(a+1) chia hết cho 2 nên 6a (a+1) chia hết cho 4, 1000 chia hết cho 4 , vì thế từ (4) => m2 chia 4 dư 2, vô lý
vậy ko tồn tại các số nguyên dương n thỏa mãn bài toán
Bài 4 : Tìm n sao cho n là số tự nhiên khác 0
1) 1/9 x 27n = 3n
2) 32 < 2n <128
3) 2 x 16 >_ 2n > 4
Giúp mình với, nhanh tay mình kick cho
1) \(\frac{1}{9}\times27^n=3^n\)
\(\Rightarrow\frac{1}{3^2}\times\left(3^3\right)^n=3^n\)
\(\Rightarrow3^{-2}\times3^{3n}=3^n\)
\(\Rightarrow3^{-2+3n}=3^n\)
\(\Rightarrow-2+3n=n\)
\(\Rightarrow2n=2\)
\(\Rightarrow n=1\)
2) \(32< 2^n< 128\)
\(\Rightarrow2^5< 2^n< 2^7\)
\(\Rightarrow5< n< 7\)
\(\Rightarrow n=6\)
3) \(2\times16\ge2^n>4\)
\(\Rightarrow32\ge2^n>4\)
\(\Rightarrow2^5\ge2^n>2^2\)
\(\Rightarrow\)\(5\ge n>2\)
\(\Rightarrow n\in\left\{5;4;3\right\}\)
Biết kí hiệu n!=1x2x3x4x5x6x..........................xn là tích n số tự nhiên khác 0 đầu tiên.
Có bao nhiêu số tự nhiên n lớn hơn 1 sao cho 1! + 2! +3! +.........+n! là số chính phương.
Bài 1.chứng tỏ rằng nếu căn x là một số hữu tỉ khác 0 thì X phải là một số hữu tỉ có dạng a mũ 2 phần b mũ 2 trong đó A, B là những số nguyên dương và a mũ 2 trên b mũ 2 là một phân số tối giản.
Bài 2.tìm gt nguyên x sao cho (3+√x) /(2-√x) có gt nguyên.
Bài 3. chứng tỏ rằng với số tự nhiên n lớn hơn 0 ta có
1+1/n²+1/(n+1)²=(n²+n+1)²/(n²(n+1)²)
Ta có:
\(VT=1+\frac{1}{n^2}+\frac{1}{\left(n+1\right)^2}\)
\(=\frac{n^2\left(n+1\right)^2}{n^2\left(n+1\right)^2}+\frac{\left(n+1\right)^2}{n^2\left(n+1\right)^2}+\frac{n^2}{n^2\left(n+1\right)^2}\)
\(=\frac{n^2\left(n+1\right)^2+\left(n+1\right)^2+n^2}{n^2\left(n+1\right)^2}\)
\(=\frac{\left[n\left(n+1\right)\right]^2+\left(n+1\right)^2+n^2}{n^2\left(n+1\right)^2}\)
\(=\frac{\left[n\left(n+1\right)\right]^2+n^2+2n+1+n^2}{n^2\left(n+1\right)}\left(1\right)\)
\(VP=\frac{\left(n^2+n+1\right)}{n^2\left(n+1\right)^2}\)
\(=\frac{\left[n\left(n+1\right)+1\right]^2}{n^2\left(n+1\right)^2}\)
\(=\frac{\left[n\left(n+1\right)\right]^2+1+2\left[n\left(n+1\right)\right]}{n^2\left(n+1\right)^2}\)
\(=\frac{\left[n\left(n+1\right)\right]^2+1+2\left(n^2+1\right)}{n^2\left(n+1\right)^2}\)
\(=\frac{\left[n\left(n+1\right)\right]^2+1+2n^2+2n}{n^2\left(n+1\right)^2}\)
\(=\frac{\left[n\left(n+1\right)\right]^2+2n+1+2n^2}{n^2\left(n+1\right)^2}\left(2\right)\)
Từ (1) và (2)
=>đpcm
Vì \(\sqrt{x}\)là một số hữu tỉ
\(\Rightarrow\sqrt{x}\)có dạng \(\frac{a}{b}\)(\(\frac{a}{b}\)là một phân số tối giản)
Vì \(\sqrt{x}\ge0\)và theo đề bài \(\frac{a}{b}\ne0\Rightarrow\frac{a}{b}\ge0\)
\(\Rightarrow a,b\)là những số nguyên dương (1)
Vì \(\sqrt{x}\)có dạng \(\frac{a}{b}\Rightarrow\left(\sqrt{x}\right)^2=\left(\frac{a}{b}\right)^2\Rightarrow x=\frac{a^2}{b^2}\)(2)
Vì \(\frac{a}{b}\)là phân số tối giản
\(\Rightarrow a,b\)là hai số nguyên tố cùng nhau
\(\Rightarrow\)ƯCLN(a,b)=1
Vì \(a^2\) có Ư(a), \(b^2\)có Ư(b)
\(\Rightarrow a^2,b^2\) là hai số nguyên tố cùng nhau
\(\Rightarrow\)ƯCLN(\(a^2,b^2\))=1
\(\Rightarrow\frac{a^2}{b^2}\) là phân số tối giản (3)
Từ (1), (2) và (3)
=>đpcm
1)Với n là số tự nhiên CMR :
a) căn ( 2+4+6+....+2(n+1)+n = n
b) (n+1)(n+2)(n+3)....2n > 2^n với n > 1
2) Tím số tự nhiên có 4 chữ số abcd =(5c+1)2
3)Cho x;y thỏa mãn : (x+căn ( 2003+x2 ) ).(y+ căn (2003+y3 ) = 2003
Tính giá trị biểu thức B= x2003 + y2003
2/ Ta có : abcd = (5c + 1 )^2
Với c = 6 => ( 5c + 1 )^2 = 31^2 = 961 < 1000
=> c \(\in\left\{7;8;9\right\}\)
Với c = 7 =>( 5c + 1 )^2 = 36^2 = 1296 ( loại ) Vì 9 khác 7
c = 8 => ( 5c + 1 )^2 = 41^ 2 = 1681 ( thỏa mãn )
c = 9 => ( 5c + 1 )^2 = 46^2 = 2116 ( loại ) vì 1 khác 9