Bài 1 : Tìm x biết :
a, x:(3/4)^3=(3/4)^2
b, (2/5)^5.x=(2/5)^8
Bài 2:
(0,36)8 và (0,216)4
dưới dạng lũy thừ của cơ số 0,6
Bài 3 : Tính m,n,p biết :
a, (1/3)m=1/81
b, (3/5)^n=(9/25)^5
c, (-0,25)p=1/256
Giúp mình với mai mình cần rồi !!!~~~~~
Bài 1 : Tìm x biết :
a, x:(3/4)^3=(3/4)^2
b, (2/5)^5.x=(2/5)^8
Bài 2:
(0,36)8 và (0,216)4
dưới dạng lũy thừ của cơ số 0,6
Bài 3 : Tính m,n,p biết :
a, (1/3)m=1/81
b, (3/5)^n=(9/25)^5
c, (-0,25)p=1/256
Giúp mình với mai mình cần rồi !!!~~~~~
Bài 1
a) x:(3/4)3=(3/4)2=>x=(3/4)2.(3/4)3=(3/4)2+3=(3/4)5
b) (2/5)5.x=(2/5)8=>x=(2/5)8:(2/5)5=(2/5)8-5=(2/5)3
Bài 2
(0,36)8=[ (0,6)2 ]8=(0,6)2.8=(0,6)16
(0,216)4=[ (0,6)3 ]4=(0,6)3.4=(0,6)12
Bài 3
a) (1/3)m=1/81=(1/3)4 => m=4
b) (3/5)n=(9/25)5=[ (3/5)2 ]5=(3/5)2.5=(3/5)10=>n=10
c) (-0,25)p=1/256=(1/4)4=(0,25)4=(-0,25)4=>p=4
bai3
a (1/3)^m=(1/3)^4 =>m=4
b) n=10 (làm tuong tu cau a)
c ) p=4 (doi -0.25=-1/4)
cau 2(0.36)^8=0.6)^16
(0.216)^4=0.6)12
Viết các số: (0,36)8 và (0,216)4 dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,6.
Tính giá trị của các biểu thức sau \(x = {(0,125)^5 . (2,4)^5 \over (-0,3)^5.(0,01)^3}\)
Tính m,n,p biết:
a)(1/3)m = 1/81
b) (3/5)n=(9/25)5
c)(-0,25)p=1/256
( Cho biết tính chất sau : với a khác 0, khác 1 ; nếu am =an thì m=n)
So sánh các cặp số sau:
a) 128 và 812
b) (-5)39 và (-2)91
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
C-HOẠT động luyện tập
1.Tính;
a)(2/3)mũ 3; b)(-2 và 3/4) mũ 2; c)(0,6) mũ 4; d)(-1/2) mũ 4; e)(-1/2) mũ 5
2.Tìm x, biết:
a) x : (3/4) mũ 3 = (3/4) mũ 2 b) (2/5) mũ 5 * x = (2/5) mũ 8
4.viết các số: (0,36) mũ 8 và (0,216) mũ 4 dưới dạng một lũy thừa của cơ số 0,6
5.Tính:
a) (3*5) mũ 2; b)(-4/11) mũ 2; c)(0,5) mũ 4 * 6 mũ 4; d) (-1/3) mũ 5 : (1/6) mũ 5
6.Tính giá trị các biểu thức sau:
a)6 mũ 2 * 6 mũ 3/3 mũ 5; b)25 mũ 1 * 4 mũ 2/5 mũ 5 * (-2) mũ 5; c)(0,125)mũ 5 * (2,4) mũ 5/(-0,3) mũ 5 * (0,01) mũ 3; d)(-2 và 3/4 + 1/2) mũ 2
8.Tính:
a) (2/5 + 3/4) mũ 2; b)(5/4 - 1/6) mũ 2
Bài 8:
a: \(\left(\dfrac{2}{5}+\dfrac{3}{4}\right)^2=\left(\dfrac{8+15}{20}\right)^2=\left(\dfrac{23}{20}\right)^2=\dfrac{529}{400}\)
b: \(\left(\dfrac{5}{4}-\dfrac{1}{6}\right)^2=\left(\dfrac{15}{12}-\dfrac{2}{12}\right)^2=\left(\dfrac{13}{12}\right)^2=\dfrac{169}{144}\)
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1) a) 4⁸.2²⁰ = (2²)⁸.2²⁰
= 2¹⁶.2²⁰ = 2³⁶
-----------
9¹².27⁵.81³ = (3²)¹².(3³)⁵.(3⁴)⁴
= 3²⁴.3¹⁵.3¹⁶ = 3⁵⁵
--------
64³.4⁵.16² = (4³)³.4⁵.(4²)²
= 4⁹.4⁵.4⁴ = 4¹⁸
b) 25²⁰.125⁴ = (5²)²⁰.(5³)⁴
= 5⁴⁰.5¹² = 5⁵²
--------
x⁷.x³.x⁴ = x¹⁴
--------
3⁶.4⁶ = (3.4)⁶ = 12⁶
2) a) 2² = 4
2³ = 8
2⁴ = 16
2⁵ = 32
2⁶ = 64
2⁷ = 128
2⁸ = 256
2⁹ = 512
2¹⁰ = 1024
b) 3² = 9
3³ = 27
3⁴ = 81
3⁵ = 243
c) 4² = 16
4³ = 64
4⁴ = 256
d) 5² = 25
5³ = 125
5⁴ = 625
3)
a) 4⁹ : 4⁴ = 4⁵
17⁸ : 17⁵ = 17³
2¹⁰ : 8² = 2¹⁰ : (2³)² = 2¹⁰ : 2⁶ = 2⁴
18¹⁰ : 3¹⁰ = (18 : 3)¹⁰ = 6¹⁰
27⁵ : 81³ = (3³)⁵ : (3⁴)³ = 3¹⁵ : 3¹² = 3³
b) 10⁶ : 100 = 10⁶ : 10² = 10⁴
5⁹ : 25³ = 5⁹ : (5²)³ = 5⁹ : 5⁶ = 5³
4¹⁰ : 64³ = 4¹⁰ : (4³)³ = 4¹⁰ : 4⁹ = 4
2²⁵ : 32⁴ = 2²⁵ : (2⁵)⁴ = 2²⁵ : 2²⁰ = 2⁵
18⁴ : 9⁴ = (18 : 9)⁴ = 2⁴
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)
1) Tìm số tự nhiên n, biết:
a) 2^n/3^2 = 4
b) 27^n * 9^n = 9^27 : 81
2) Biết rằng 1^2+2^2+3^2+...+10^2=385. Hãy tính nhanh tổng sau
A=100^2+200^2+300^2+...+1000^2
3) Viết dưới dạng lũy thừa
a) 3^2 * 1/243 * 81^2 * 1/3^2
b) 4^6 * 256^2 * 2^4
4) Rút gọn
a) A= 4^6 * 9^5 +6^9 * 120/8^4 * 3^12-6^11
b) 4^2 * 25^2+3^2 * 125/2^5 * 5^2
5) So sánh
a) 3^21 và 2^31
b) 2^300 và 3^200
c) 32^9 và 18^13
2, 100^2+200^2+300^2+..+1000^2
=100^2+2^2×100^2+3^2×100^2+...+100^2×10^2
=100^2×( 1^2+2^2+3^2+..+10^2)
=100^2×385
= 3850000
Bài 1 . Hãy chứng minh tổng , hiệu sau là 1 số chính phương :
a) 3^2 + 4^2
b) 13^2 - 5^2
c) 1^3 + 2^3 + 3^3 + 4^3
Bài 2 . Hãy viết tổng hoặc hiệu sau dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 :
a) 17^2 - 15^2
b) 6^2 + 8^2
c)13^2 - 12^2
d) 4^3 - 2^3 + 5^2
Bài 3. Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a) 2 x 8^4
b) 25^6 x 125^3
c) 625^5 : 25^7
d) 12^3 x 3^3
f) 64^3 x 4^3 :16
g) 81^2 : ( 3^2 . 27 )
h) ( 8^11 x 3^17 ) : ( 27^10 x 9^15 )
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
mình giải từng bài nhá
hả đơn giản