Chọn a hoặc b.
a. Chọn tiếng chứa chứa iêu hoặc ươu thay cho ô vuông.
11 . Chọn A hoặc B
a. chọn l hoặc n thay cho ô vuông
Khổ 1 Mùa thu sang Khổ 2
Cứ mỗi độ thu sang Em cắp sách tới trường
Hoa cúc ...ại ...ở vàng ...ắng tươi trải trên đường
Ngoài vườn hương thơm ngát Trời cao xanh gió mát
Ong bướm bay rộn ràng Đẹp thay ...úc thu sang
b. Chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã cho chữ in đậm
Gà mẹ hoi gà con
- Đa ngủ chưa thể ha
Ca đàn gà nhao nhao
- Ngủ ca rồi đấy a!
Khổ 1 Mùa thu sang Khổ 2
Cứ mỗi độ thu sang Em cắp sách tới trường
Hoa cúc nở vàng Nắng tươi trải trên đường
Ngoài vườn hương thơm ngát Trời cao xanh gió mát
Ong bướm bay rộn ràng Đẹp thay lúc thu sang
b. Chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã cho chữ in đậm
Gà mẹ hỏi gà con
- Đã ngủ chưa thể hả
Cả đàn gà nhao nhao
- Ngủ cả rồi đấy a!
Khổ 1 Mùa thu sang Khổ 2
Cứ mỗi độ thu sang Em cắp sách tới trường
Hoa cúc nở vàng Nắng tươi trải trên đường
Ngoài vườn hương thơm ngát Trời cao xanh gió mát
Ong bướm bay rộn ràng Đẹp thay lúc thu sang
b. Chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã cho chữ in đậm
Gà mẹ hỏi gà con
- Đã ngủ chưa thể hả
Cả đàn gà nhao nhao
- Ngủ cả rồi đấy a!
a) Khổ 1:
Cứ mỗi độ thu sang
Hoa cúc lại nở vàng
Ngoài vườn hương thơm ngát
Ong bướm bay rộn ràng
Khổ 2:
Em cắp sách tới trường
Nắng tươi trải trên đường
Trời cao xanh gió mát
Đẹp thay lúc thu sang
b) Gà mẹ hỏi gà con
- Đã ngủ chưa thế hả
Cả đàn gà nhao nhao
Ngủ cả đủ rồi đấy a!
Chọn phát biểu không đúng?
A. Các hàm tính toán của bảng tính điện tử như SUM, AVERAGE, COUNT, MIN, MAX sẽ tính toán trên các ô chứa dữ liệu số và văn bản.
B. Muốn ẩn hàng hoặc cột, em chọn hàng hoặc cột, nháy nút phải chuột vào chỗ chọn và chọn Hide.
C. Có thể định dạng số theo kiểu phần trăm và định dạng dữ liệu ngày tháng của Việt Nam (dd/mm/yyyy).
D. Có thể định dạng dữ liệu số theo các kiểu khác nhau như xác định số chữ số thập phân, phân tách hàng nghìn, hàng triệu, …
Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết:
A. địa chỉ của ô được chọn.
B. khối ô được chọn.
C. hàng hoặc cột được chọn.
D. dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.
3. Chọn a hoặc b
a. Chọn l hoặc n thay cho dấu ba chấm (...)
Dong sông mới điệu ...àm sao
...ắng lên mặc áo ...ụa đào thướt tha
Trưa về trời rộng bao ...a
Áo xanh sông mặc như ...à mới may
b. Tìm từ ngữ có tiếng chưa ên hoặc ênh
M: ên: bến tàu
ênh: mênh mông
Dong sông mới điệu ...làm sao
...nắng lên mặc áo ..l.ụa đào thướt tha
Trưa về trời rộng bao ...la
Áo xanh sông mặc như ...là mới may
Dong sông mới điệu làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha
Trưa về trời rộng bao la
Áo xanh sông mặc như là mới may
Dòng sông mới điệu làm sao
Nắng lên sông mặc áo lựa đào thướt tha
Trưa về trời rộng bao la
Áo xanh sống mặc như là mới thay
Phần b tự làm
a) Tìm các từ chứa tiếng "chí hoặc trí" có nghĩa đa cho (SGK TV4 tập 1 trang 68)
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương
a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ
Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng
a) Tìm các từ chứa tiếng "chí hoặc trí" có nghĩa đa cho (SGK TV4 tập 1 trang 68)
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương
a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ
Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng
Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh bài văn sau. Biết rằng:
1: Chứa tiếng bắt đầu bằng chữ ng hoặc ngh.
2: Chứa tiếng bắt đầu bằng chữ g hoặc gh.
3: Chứa tiếng bắt đầu bằng chữ c hoặc k.
Ngày Độc lập
Mùng 2 tháng 9 năm 1945 – một ngày đáng ghi nhớ. Hà Nội tưng bừng màu đỏ. Một vùng trời bát ngát cờ, đèn, hoa và biểu ngữ.
Các nhà máy đều nghỉ việc. Chợ búa không họp. Mọi hoạt động sản xuất, buôn bán của thành phố tạm ngừng. Già, trẻ, gái, trai đều xuống đường. Mọi người đều thấy mình cần có mặt trong ngày hội lớn của dân tộc.
Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập trước hàng triệu đồng bào. Lời của vị lãnh tụ điềm đạm, ấm áp, khúc chiết, rõ ràng; từng câu, từng tiếng đi vào lòng người.
Đọc đến nửa chừng, Bác dừng lại hỏi:
- Tôi nói, đồng bào nghe rõ không?
Người người cùng đáp, tiếng dậy vang như sấm:
- Co…o…ó!
Từ giây phút đó, Bác cùng với cả biển người đã hòa làm một.
Buổi lễ kết thúc bằng những lời thề độc lập. Đó là ý chí của toàn dân Việt Nam kiên quyết thực hiện lời Chủ tịch trong bản Tuyên ngôn : "Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mệnh và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy".
Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu: kỉ nguyên của Độc lập, Tự do, Hạnh phúc.
Theo Võ Nguyên Giáp
Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa đã cho ( SGK trang 127)
b) Chứa tiếng có vần "im hoặc iêm" có nghĩa đã cho (SGK trang 127)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa đã cho ( SGK trang 127) như sau:
- Nản chí, nản lòng, chán nản
- Lí tưởng
- Lạc hướng
b) Chứa tiếng có vần "im hoặc iêm" có nghĩa đã cho (SGK trang 127) như sau:
- Kim khâu
- Tiết kiệm
- Trái tim
Thi tìm nhanh các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng, …
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi, …
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
- Chứa tiếng có vần ươc : ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước, …
- Chứa tiếng có vần ươt : ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt, …
Thi tìm từ ngữ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …
- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …