Câu ở cột A thuộc kiểu câu nào ở cột B.

Các câu ở cột A có gì khác các câu ở cột B?

Các câu ở cột B có các dấu ngoặc đơn chỉ chú thích cho chủ ngữ của câu, đầy đủ hơn so với cột A.
Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B

Đáp án là: 1-g, 2-d, 3-b, 4-f, 5-a, 6-e. 7-h, 8-c.
Nối các câu ở cột A với kiểu câu ở cột B sao cho phù hợp.
A |
B |
1. Các em đừng khóc. |
a. Câu cảm thán |
2. Người ta đánh mình không sao, mình đánh người ta thì phải tù, phải tội. |
b. Câu nghi vấn |
3. Chị Cốc béo xù đứng trước cửa nhà ta ấy hả? |
c. Câu trần thuật |
4. Ha ha! Một lưỡi gươm! |
d. Câu cầu khiến |
Cho hình vẽ,hãy nối mỗi câu ở cột A vối mỗi câu ở cột B để được khẳng định đúng:


Nối mỗi câu ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B
II-Tự luận
Điền kiểu câu ở cột A sao cho phù hợp với nội dung thông tin ở cột B
| A | B |
| ........................... | Có những từ ai, gì, sao, nào, tại sao, à, ư, hử, hay... với chức năng chính là dùng để hỏi. |
| ........................... | Có những từ hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào...dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo. |
| ........................... | Có những từ như ôi, than ôi, hỡi ôi, thay, biết bao, biết chừng nào... dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc người viết. |
| ........................... | Không có đặc điểm hình thức như cấc kiểu câu trên, dùng để kể, thông báo nhận định, miêu tả... |
Đáp án
| A | B |
| Câu nghi vấn | Có những từ ai, gì, sao, nào, tại sao, à, ư, hử, hay... với chức năng chính là dùng để hỏi. |
| Câu cầu khiến | Có những từ hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào...dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo. |
| Câu cảm thán | Có những từ như ôi, than ôi, hỡi ôi, thay, biết bao, biết chừng nào... dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc người viết. |
| Câu trần thuật | Không có đặc điểm hình thức như cấc kiểu câu trên, dùng để kể, thông báo nhận định, miêu tả... |
III: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
|
A |
|
B |
|
1. Where were you yesterday? |
|
a. It was really wonderful. |
|
2. Where did you go? |
|
b. I bought some books. |
|
3. What was the trip like? |
|
c. I went there by coach. |
|
4. Who did you go with? |
|
d. It was yesterday. |
|
5. What did you do? |
|
e. I went to Da Lat. |
|
6. When was Nam’s birthday party? |
|
f. No, I didn’t. I went by train. |
|
7. Did you get to Ha Noi by plane? |
|
g. I went with my family. |
|
8. How did you get to Da Nang City? |
|
h. I was at the book fair. |
\(\text{1-h}\)
\(\text{2-e}\)
\(\text{3-d}\)
\(\text{4-g}\)
\(\text{5-b}\)
\(\text{6-a}\)
\(\text{7-f}\)
\(\text{8-c}\)
Nối ý ở cột A với một ý ở cột B để trở thành câu hoàn chỉnh.


Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A:
(1) (d) – Bé chạy lon ton: Sự di chuyển nhanh bằng chân.
(2) (c) – Tàu chạy băng băng trên đường ray: Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông.
(3) (a) – Đồng hồ chạy đúng giờ: Hoạt động của máy móc.
(4) (b) – Dân làng khẩn trương chạy lũ: Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến.