Làm bài tập a hoặc b.
a. Chọn l hoặc n thay cho ô vuông.

b. Chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã cho chữ in đậm.

Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên các chữ in đậm để hoàn chỉnh đoạn thơ sau:
Dâu quen nhiều trái lạ
Vân nhớ gốc sấu xưa
Đa cho ngọt cho chua
Ca một thời thơ bé.
Con hãy điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên mỗi từ in đậm sau :

Đoạn thơ hoàn chỉnh là :
Đều đều võng đưa
Giữa trưa êm ả,
Ru bé ngủ say,
Sân tròn bóng lá.
Con hãy điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên mỗi từ in đậm sau :

Đáp án đúng là :
Mưa ! Mưa xuống thật rồi
Đất hả hê uống nước
Ông Sấm vỗ tay cười
Làm Bé bừng tỉnh giấc.
Con hãy điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên mỗi từ in đậm sau :

Đoạn thơ hoàn chỉnh là :
Lá như tự cháy ở bên trong
Cây đứng như thiêu giữa cánh đồng
Thu hết màu xanh cho tháng hạ
Bây giờ thành lửa sưởi ngày đông.
Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:
dạy bao - cơn bao
lặng le - số le
mạnh me - sứt me
áo vai - vương vai
dạy bảo - cơn bão
lặng lẽ - số lẻ
mạnh mẽ - sứt mẻ
áo vải - vương vãi
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố.
Một ông cầm hai cây sào
Đuôi đàn cò trâng chạy vào trong hang.
Là……………
Một ông cầm hai cây sào
Đuổi đàn cò trắng chạy vào trong hang.
Là động tác cẩm đũa và cơm vào miệng
điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào trên tiếng in đậm cho thích hợp trúng tuyen , truy na, lạnh leo,lao dao,ngo ngàng,ngô ngược,lung lăng,ngư pháp
trúng tuyển, truy nã, lạnh lẽo, lảo đảo, ngỡ ngàng, ngỗ ngược,lủng lăng,ngữ pháp
a) Điền vào chỗ trống d hoặc gi:
Dung ...ăng ...ung ...ẻ
...ắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà ...ời
Lạy cậu, lạy mợ
Cho cháu về quê
Cho ...ê đi học.
b) Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:
Làng tôi có luy tre xanh
Có sông Tô Lịch chay quanh xóm làng
Trên bờ, vai, nhan hai hàng
Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.
a)
Dung dăng dung dẻ
Dắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà giời
Lạy cậu, lạy mợ
Cho cháu về quê
Cho dê đi học.
b)
Làng tôi có lũy tre xanh
Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng
Trên bờ, vải, nhãn hai hàng
Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.
3. Chọn a hoặc b
a. Chọn l hoặc n thay cho dấu ba chấm (...)
Dong sông mới điệu ...àm sao
...ắng lên mặc áo ...ụa đào thướt tha
Trưa về trời rộng bao ...a
Áo xanh sông mặc như ...à mới may
b. Tìm từ ngữ có tiếng chưa ên hoặc ênh
M: ên: bến tàu
ênh: mênh mông
Dong sông mới điệu ...làm sao
...nắng lên mặc áo ..l.ụa đào thướt tha
Trưa về trời rộng bao ...la
Áo xanh sông mặc như ...là mới may
Dong sông mới điệu làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha
Trưa về trời rộng bao la
Áo xanh sông mặc như là mới may
Dòng sông mới điệu làm sao
Nắng lên sông mặc áo lựa đào thướt tha
Trưa về trời rộng bao la
Áo xanh sống mặc như là mới thay
Phần b tự làm