Bài 05. (1 điểm) Tìm 5 từ ghép chứa yếu tố Hán Việt đồng có nghĩa là cùng. Các từ vừa tìm được có quan hệ như thế nào với từ nhi đồng?
Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt: quốc, sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc sơn hà).
Mẫu: quốc: quốc gia, cường quốc,…
- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ
- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc
- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư
- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại
Tìm 5 từ ghép chính phụ hán việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau (viết nghĩa)
Tìm 5 từ ghép chính phụ hán việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau (viết nghĩa)
Mọi người ơi, có ai đang online thì giúp mình nhanh với😥
Em tham khảo:
5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...
5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn...
tìm 3 từ hán việt có yếu tố ''đồng '' cùng nghĩa
3 từ hán việt :
- Đồng thời
- Đồng học
- Đồng hương
*Nguồn : mạng
1.Thế nào là từ hán việt.Từ hán việt có mấy loại?
2.Tìm từ trái nghĩa :Thời gian,không gian
3.Tìm các quan hệ từ trong bài Bánh trôi nước và đặt câu với chúng.
Bài 1:
Từ Hán Việt là gì? Trong từ vựng tiếng Việt hiện nay, từ vựng Hán Việt chiếm khoảng 70%, 30% còn lại là từ thuần Việt. Sở dĩ có số lượng từ gốc Hán nhiều như vậy là vì lịch sử của đất nước, giai đoạn đầu chúng ta dùng chữ Hán, sau đó mời sáng tạo và dùng chữ Nôm, và mới đến chữ Quốc ngữ như bây giờ.
Bài 2:
Câu 2:
Thời gian: Sớm-muộn, sáng-tối
Không gian: rộng-hẹp, lớn-nhỏ
1.Thế nào là từ hán việt.Từ hán việt có mấy loại?
2.Tìm từ trái nghĩa :Thời gian,không gian
3.Tìm các quan hệ từ trong bài Bánh trôi nước và đặt câu với chúng.
1 . là từ hán ghép việt :V có 2 loại : hán việt hoàn toàn và ko hoàn toàn :V
2. chỉ có tính từ ms có từ TN ko và thời gian not tính từ => TTN của thời gian= có thời gian - ko có thời gian :V TTN của ko gian là có gian :V
3. tự tìm nha :V
__P/s cái này "not" liên wan ts tiếng anh s lại đăng bên anh v nè :V
1.Thế nào là từ hán việt.Từ hán việt có mấy loại?
2.Tìm từ trái nghĩa :Thời gian,không gian
3.Tìm các quan hệ từ trong bài Bánh trôi nước và đặt câu với chúng.
1. Từ Hán - Việt là từ vay mượn của tiếng Hán, nhưng được đọc theo cách phát âm của tiếng Việt.
Tìm một số từ Hán Việt có yếu tố "nhân" được dùng với nghĩa như trong từ nhân nghĩa. Giải nghĩa các từ đó?
Nhân ái: yêu thương con người
Nhân cách: tính cách riêng của con người
Nhân chứng: người làm chứng
Cho các từ Hán Việt: thiên đô, thiên thư, thiên tử, thiên niên kỉ
a. Chỉ ra nghĩa của yếu tố thiên trong các từ ghép trên.
b. Sắp xếp các từ Hán Việt trên thành hai nhóm theo trật tự:
- Yếu tố phụ trước, yếu tố chính sau.
- Yếu tố chính trước, yếu tố phụ sau.
c. Tìm hai từ ghép Hán Việt có yếu tố thiên với các nghĩa đã chỉ ra ở yêu cầu a.
Tìm 4 từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố :
a.Thủy.
b.Quốc.
c.Chiến.
d.Cư.
a) Thủy Bích
b) Quốc Ngữ
c) Chiến quốc
d) Cư trú
1/
Từ các yếu tố Hán Việt sau hãy tìm tất cả các từ ghép liên quan đến nó
-nhân:người
-tử:con
2/
đặt hai câu hỏi liên quan đến từ có hai yếu tố trên
1.
nhân: nhân dân, nhân danh, nhân vật, nghệ nhân...
tử: phụ tử, mẫu tử, tiểu tử...
2.
Làng này có rất nhiều nghệ nhân nổi tiếng
''Trong lòng mẹ'' là tác phẩm nổi tiếng nói về tình mẫu tử thiêng liêng