Điền chữ số vào dấu * để đc số 5-4* thoã mãn điểu kiện :
a) chia hết cho 2 B) chia hết cho 5
Điền chữ số vào dấu *để đc số *-85 thoã mãn điều kiện:
a) chia hết cho 2 B) chia hết cho 5
Điền chữ số vào dấu * để đợc số *85 thỏa mãn điều kiện :
a/Chia hết cho 2.
b/Chia hết cho 5
a) không có số nào chia hết cho 2
b) 1,2,3,4,5,6,7,8,9
a; ko có số chia hết cho 2
b;1;2;3;4;5;6;7;8;9
a) Vì số chia hết cho 2 phải có tận cùng là số chẵn mà
*85 có tận cùng là 5 => ko có số thỏa mãn đề bài
b) Vì số chia hết cho 5 có tận cùng là 0 hoặc 5
Mà *85 có tận cùng là 5
=> * thuộc { 1;2;3;....9 }
điền chữ số vào dấu * để được số * 85 thỏa mãn điều kiện :
a, chia hết cho 2
b, chia hết cho 5
a, ko có giá trị thỏa mãn *
b, *=1;2;3;4;....;9
tk mik nhé
Vì *85 là số lẻ mà số chẵn mới chia hết cho 2 => * thuộc rỗng
Vì các STN chia hết cho 5 có tận cùng là 0 hoặc 5 => * thuộc {1;2;3;4;5;6;7;8;9}
Điền chữ số vào dấu * để được số *85 thỏa mãn điều kiện :
a) Số đó chia hết cho 2
b) Số đó chia hết cho 5
a) vì tận cùng là 5 nên không chia hết cho 2 => Vậy không có *
b) Chia hết cho 5 : 5 chia hết cho 5 => * \(\in\){1;2;3;4;5;6;7;8;9}
a *85 chia het cho 2 ma *85 tan cung la 5 suy ra ko co gia tri cua*
b *85 chia het cho 5 vi tan cung la 5 suy ra *=1,2,3,...,8,9
a) Muốn chia hết cho 2 khi tận cùng lá số chẵn
suy ra *85 không chia hết cho 2
b) muốn chia hết cho 5 khi tận cùng là 5 hoặc 0
mà *85 tận cùng là 5
suy ra *85 chia hết cho 5
điền chữ số vào dấu * để được số *85 thoả mãn điều kiện:
a. chia hết cho 2;
b. chia hết cho 5
a, *85 không thể chia hết cho 2 vì *85 lẻ
b, *85 luôn chia hết cho 5 với mọi * vì số này có tận cùng là 5
=> * \(\in\){1; 2; 3;......; 9}
điền chữ số vào dấu * để được số 54* thỏa mãn điều kiện : a,chia hết cho 2 b,chia hết cho 5 điền chữ số vào dấu * để được số *85 thỏa mãn điều kiện : a,chia hết cho2 b,chia hết cho 5
1)
Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng bên phải của nó là chữ số chẵn. Một số chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng bên phải của nó là chữ số 0 hoặc chữ số 5.
a) Thay dấu * bởi một trong các chữ số 0, 2, 4, 6, 8.
b) Thay dấu * bởi một trong các chữ số 0 hoặc chữ số 5.
2)
a) Không thể điền bất cứ số nào vào dấu * để chia hết cho 2 vì khi đó ta được một số lẻ.
b) Có thể điền mọi chữ số khác 0 để chia hết cho 5 vì khi đó ta được một số có chữ số tận cùng là 5.
1/điền chữ số vào dấu * để được *85 thỏa mãn điều kiện
a/ chia hết cho 2
b/ chia hết cho 5
a/ Không có số * nào thỏa mãn *85 chia hết cho 2 vì *85 có tận cùng là lẻ, không chia hết cho 2
b/ Do *85 có tận cùng là 5 => *85 chia hết cho 5 => * là chữ số khác 0 thỏa mãn đề bài
Ủng hộ mk nha ^_-
ĐIền chữ số vào dấu * để được số M = 20*5 thỏa mãn điều kiện :
a. M chia hết cho 2 b. M chia hết cho 5 c. M chia hết cho 2 và 5
a. Không thể tìm được số để thoả mãn M = 20*5 chia hết cho 2 do chữ số tận cùng của M là số lẻ.
b. Tập hợp các số điền vào dấu * để M chia hết cho 5 là: {0; 1; 2; 3;...;9}
c. Không thể tìm được số để thoả mãn M = 20*5 chia hết cho 2 và 5 do số chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0.
Điền chữ số sau vào dấu *để được số 65*thỏa mãn điều kiện:
a)Chia hết cho 2
b)Chia hết cho 5
c)Chia hết cho 3
d)Chia hết cho 9
`a)`
Để `\overline{65*}` chia hết cho `2`
`->***\in{0;2;4;6;8}`
Vì số chia hết cho `2` sẽ có tận cùng là `0;2;4;6;8`
a)*∈{0;2;4;6;8}
b)*∈{0;5}
c)*∈{1;4;...}
d)*∈{8;...}
`b)`
Để `\overline{65***}` chia hết cho `5`
Thì `***\in{0;5}`
Vì số chia hết cho `5` có tận cùng `=0;5`
điền chữ số vào dấu * để đc số 54* thỏa mãn điều kiện :
a, Chia hết cho 2 : b, Chia hết cho 5