Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2019 lúc 18:12

Đáp án A.

Phù hợp về nghĩa. (Ấn tượng đầu tiên có ảnh hưởng lớn tới mọi người.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2018 lúc 2:48

Đáp án C.
(Ý trong bài: It is just human nature to rely on a first impression. ==> Nó chỉ là bản chất của con người dựa trên ấn tượng đầu tiên.)
Các đáp án khác có nghĩa là:
A. mọi người từ chối thay đổi
B. mọi người thích đánh lừa người khác
D. thật dễ để thay đổi họ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2019 lúc 18:13

Đáp án A. 
Ta có: to be wired: được kết nối 
(Ý trong bài: The human brain seems to be wired in such a way that we make very strong, lasting judgments about the people we meet within the first 30 seconds. ==> Bộ não con người dường như được kết nối theo cách mà chúng ta đưa ra những đánh giá rất mạnh mẽ, lâu dài về những người chúng ta gặp trong vòng 30 giây đầu tiên.)
Xét 4 đáp án ta có:
A. to be connected: được kết nối
B. to be electrified: được điện khí hóa
C. to be charged: được tính phí
D. to be installed: được lắp đặt
=> to be wired = to be designed

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2017 lúc 17:16

Đáp án D.

it = an idea of you

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2017 lúc 3:45

Đáp án D.
(Ý trong bài: Once those people form an idea of you, it is often difficult for them to get beyond it. ==>Một khi những người đó tạo ra một ý tưởng về bạn, thì thường khó có thể thay đổi nó.)
Các đáp khác có nghĩa là:
A. tự động thay đổi
B. không thể sửa đổi nó
C. dễ dàng sửa đổi nó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2019 lúc 9:52

Đáp án C

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 11 2017 lúc 17:09

Đáp án B

Impassive: không biểu lộ cảm xúc, thản nhiên

Trái nghĩa là emotional: tràn đầy cảm xúc, nhiều xúc cảm

Dịch: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô là khuôn mặt dửng dưng của cô.

Respectful: tôn trọng, tôn kính

Solid: cứng nhắc, thuần khiết, đồng nhất

Fractious: cau có, xấu tính xấu nết

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2018 lúc 3:48

Đáp án B

Impassive (adj): bình thản, dửng dưng >< B. emotional (adj): xúc cảm, dễ xúc động.

Các đáp án còn lại:

A. espectful (adj): tôn trọng, tôn kính.

C. solid (adj): rắn rỏi.

D. fractious (adj): bướng, cứng đầu.

Dịch: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô ấy là gương mặt dửng dưng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 6 2018 lúc 2:19

                                 Câu đề bài: Tôi đã có cảm tưởng rằng tôi sẽ lắng nghe tất cả các câu hỏi bổ sung trước rồi trả lời tất cả chúng một lèo.

Đáp án A. didn’t believe: không tin;

To be under the impression (that) = to have the (often wrong) feeling or idea that.

—» Có cảm tường rằng điều gì là đúng.

Các đáp án còn lại:

B. didn’t report: không báo cáo lại;

C. didn’t declare: không tuyên bố;

D. didn't support: không ủng hộ.