Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Bình Chi
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 4 2022 lúc 22:56

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5 (Điphotpho pentaoxit)
H2SO4SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3N2O5 (Đinitơ pentaoxit)

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 4 2022 lúc 22:42

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5
H2SO4SO3
H2SO3SO2
HNO3N2O5

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

Linh ???
10 tháng 4 2022 lúc 22:52

a, H3PO4 đọc là: Axit Photphoric

H2SO4 đọc là: Axit sunfuric

H2SO3 đọc là: Axit sunfurơ

HNO3 đọc là: Axit nitric

b, Na3PO4 đọc là natri photphat

Na2SO4 đọc là natri sunfat

Na2SO3 đọc là natri sunfit

NaNO3 đọc là natri nitrat

 

Bùi Yến Nhi
Xem chi tiết
B.Thị Anh Thơ
20 tháng 4 2020 lúc 16:48

HCl: Axit clohidric

HBr: Axit bromhidric

HNO3: Axit nitric

H2SO4: Axit sunfuric

H2CO3: Axit cacbonic

H2SO3: Axit sunfurơ

H3PO4: Axit photphoric

HClO: Axit hipoclorơ

CH3COOH: Axit axeti

Axit bền: HNO3, H3PO4, H2SO4, HCl

Axit không bền: HBr,H2CO3, H2SO3, HClO, CH3COOH

Buddy
20 tháng 4 2020 lúc 16:40

Gọi tên các axit và gốc axit được tạo thành từ các axit sau đây: HCl, HBr, HNO3, H2SO4, H2CO3, H2SO3, H3PO4, HClO, CH3COOH

HCl->axit clohiđric> gốc clorua

HBr->axit bromhiđric> gốc bromua

HNO3-> axit nitric> gốc nitrat

H2SO4-> axit sunfuric> gốc sun fat

H2CO3->axit cacbonnic> gốc cacbonat

tương đương như vậy

axit thể ic ở cuối

còn gốc là có at

Trinh Linh
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
10 tháng 3 2022 lúc 12:27

Câu 1:

HCl: axit không có oxi: axit clohiđric

H2SO4: axit có nhiều oxi: axit sunfuric

HNO3: axit có nhiều oxi: axit nitric

H3PO4: axit có nhiều oxi: axit photphoric

H2S: axit không có oxi: hiđro sunfua

HBr: axit không có oxi: axit bromhiđric

H2SO3: axit ít oxi: axit sunfurơ

Axit làm quỳ tím chuyển đỏ

Câu 2:

NaHCO3: muối axit: natri hiđrocacbonat

Ba(NO3)2: muối trung hòa: bari nitrat

CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat

MgSO4: muối trung hòa: magie sunfat

Ca(HSO4)2: muối axit: canxi hiđrosunfat

CuCl2: muối trung hòa: đồng (II) clorua

FeS: muối trung hòa: sắt (II) sunfua

trannnn
Xem chi tiết
Thảo Phương
17 tháng 8 2021 lúc 8:46

Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:

    A.  H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                      B.  H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4

    C.  H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                      D.  H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4   

Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:

    A.  Fe                                      B.  Mg                    C.  Cu                     D.  Al                        

Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

    A.  Tính dẫn nhiệt          B.  Tính dẻo            C.  Có ánh kim                D.  Tính dẫn điện             

Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:

    A.  SO3                                   B.  CO2                                C.  SO2                      D.  NO2           

Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:

    A.  Không có dấu hiệu phản ứng

    B.  Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu

    C.  Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

    D.  Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?

    A.  H2SO4                            B.  Ca(OH)2                            C.  HCl             D.  NaOH                              

Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:

    A.  Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác

    B.  Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên

    C.  Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên

    D.  Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim

Thảo Phương
17 tháng 8 2021 lúc 8:50

Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:

    A.  S, P, N2, Cl2­               B.  P, Cl2, N2, O2          C.  Cl2, H2, N2, O         D.  C, S, Br2, Cl2              

Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:

    A.  Fe                                      B.  Mg                    C.  Cu                     D.  Al                        

Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

    A.  Tính dẫn nhiệt          B.  Tính dẻo            C.  Có ánh kim                D.  Tính dẫn điện               

Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với Cl2 dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:

    A.  3,65gam            B.  8,1 gam                 C.  2,45 gam                   D.  7,3 gam   

Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là :

    A.  16,8                               B.  15,6                       C.  8,4                        D.  11,2                                   

Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

    A.  Mg                                 B.  HCl                  C.  Al                          D.  AgNO3               

Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:

    A.  Có khí thóat ra                          B.  Có kết tủa trắng

    C.  Có kết tủa đỏ nâu                                  D.  Có kết tủa trắng xanh   

Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:

    A.  54 %                    B.  40%                      C.  81 %                      D.  27 %                              

Câu 16: Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

    A.  CaCO3 và HCl                                      B.  K2CO3 và HNO3 

    C.  Na2SO3 và H2SO4                                                                    D.  CuCl2 và KOH

Nguyễn Ánh Kim
9 tháng 3 2022 lúc 8:08

j

 

Nguyễn Bình Chi
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 4 2022 lúc 22:48

2 bài này mình giúp bn rồi nhé, bn kiểm tra lại ha :D

linh phuonh
Xem chi tiết
Minh Nhân
25 tháng 4 2021 lúc 20:57

NaH2CO3 : Natri hidrocacbonat

H3PO4 : Axit photphoric

AlCl3 : Nhôm clorua

Mg(NO3)2 : Magie nitrat

CuSO4 : Đồng (II) sunfat 

H2SO4 : Axit sunfuric 

H2SO3 : Axit sunfuro

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Bình Thanh
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
20 tháng 4 2017 lúc 7:14

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với các axit là:

H2SO4 oxit axit là: SO3.

H2SO3 oxit axit là: SO2.

H2CO3 oxit axit là: CO2.

HNO3 oxit axit là: NO2.

H3PO4 oxit axit là: P2O5.

Le Phuong
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
13 tháng 3 2021 lúc 17:11

a) H3PO4 ____  P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit

H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit

HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit

b) Na3PO4 : Natri photphat

Na2SO4: Natri sunfat

Na2SO3: Natri sunfit

NaNO3: Natri nitrat

 

HIẾU 10A1
13 tháng 3 2021 lúc 17:18

công thức oxax là 

H3PO4  :  P2O5 đi phốt pho penta oxit

H2SO4  :  SO3 lưu huỳnh tri oxit

H2SO3  :  SO2 lưu huỳnh đi oxit

HNO3   :  NO2 natri đi oxit

Na3PO4 natri phốt phát

Na2SO4 natri sunfat

Na2SO3 natri sunfit