Bài 4. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
a) 128 kg: 2345 g. 23 dag: 1 tấn, 17834 bg: 2345 kg: 6724 yên
b) 2456 kg, 9073564g; 567982 dag, 4 tấn, 47890 hg: 234465 kg, 465789 yến
GIÚP MÌNH VỚI HÔM NAY MÌNH ĐI HỌC RỒI!!!
a. 128 kg ; 2345 g ; 23 dag ; 1 tấn ; 17834 hg ; 2345 kg ; 6724 yến
……………………………………………………………………………………………………
b. 2456 kg ; 9073564 g ; 567982 dag ; 4 tấn ; 47890 hg ; 234465 kg ; 465789 yến
……………………………………………………………………………………………………
3 tấn 27kg=...kg=...tấn
Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:
7/23 ; 13/23; 22/23; 5/23; 3/2
3 tấn 27 kg =3027 kg = 3,027 tấn
Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
\(3\frac{3}{4}\) tạ; \(\frac{{377}}{{100}}\) tạ; \(\frac{7}{2}\) tạ; \(3\frac{{45}}{{100}}\) tạ; \(365\)kg.
Ta có:
\(3\frac{3}{4}\) tạ =\(\frac{{3.4+3}}{4}\) tạ = \(\frac{{15}}{4}\) tạ = \(\frac{{375}}{{100}}\) tạ.
\(\frac{7}{2}\) tạ = \(\frac{{350}}{{100}}\) tạ
\(3\frac{{45}}{{100}}\) tạ = \(\frac{{345}}{{100}}\) tạ
\(365\)kg = \(\frac{{365}}{{100}}\) tạ
=> Các khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:
\(\frac{{377}}{{100}}\) tạ ; \(3\frac{3}{4}\) tạ; \(365\)kg; \(\frac{7}{2}\) tạ; \(3\frac{{45}}{{100}}\) tạ.
1/
a. 1543 g = … kg b. 128,4 dag = … kg
c. 760kg = … tạ d. 23 tạ = … tấn
2/
a. 25,5 tấn =…tấn ….tạ b. 14,7tấn = ….tấn …kg
c. 5 tấn 23 kg = … kg d. 3 tạ 3kg =……tạ
3/
a. 3,2 ha = ...m2 b. 34,5 dam2 = ...m2
c/ 0,5km2= ... ha d. 73,5 m2 = cm2
4/
a. 593dm2 = ... m2 b. 9,1 dam2 = … m2
b. 15mm2 = .. cm2 d. 1/2 km2 =… ha
làm giúp mình với nha
Bài 2:
a: =25 tấn 5 tạ
b: =14 tấn 700kg
sắp xếp các đơn vị đo khối lượng sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
56 hg 109 g, 1kg 5dag, \(\dfrac{1}{2}\)kg 60g, 1kg 3hg 5dag 7g
đổi hết ra cùng 1 đơn vị là gam
56 gh 109 g = 5709 gam
1 kg 5 dag = 1050 gam
1/2 kg 60 g = 560 gam
1 kg 3hg = 1000 g + 300 g = 1300 g
5 dag 7 g = 57 gam
=> Ta có cách sắp xếp từ bé đến lớn
5 dag 7 g < 1/2 kg 60 g < 1 kg 5 dag < 1 kg 3 hg < 56 hg 109 g
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1 hg = ..........kg 1 tạ = ........tấn 1 dag = ........hg 1 yến = ........tạ
1 g = .........dag 1 yến = ...........kg 1 kg = ...........yến
b) Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp.........lần đơn vị bé liền nó.
2345 kg = ........tấn..........tạ...........yến.......kg.
2345 g = ..........kg...........hg.........dag.........g.
c) Trong số đo khối lượng mỗi hàng đơn vị ứng với.........chữ số
1 tấn =...........tạ =..............yến =..............kg 1 tạ = ..............yến = ...............kg
1 kg = ...........hg = .............dag =............g 1 hg = .............dag = ...............g
1 kg = ...........yến = .............tạ =.............tấn 1 dag = ............hg = .............kg
1 g = ...........dag = ..............hg = ..............kg
3. Viết các số đo khối lượng sau dưới dạng số thập phân:
2345 kg = .............tấn 1075 kg =...............tấn 2065 g =..............kg
..............tạ ...............tạ ...............hgấn
..............yến ................yến ...............dag
3 kg 5 g =..............kg 1 kg 50 g =..................kg 10 tạ 3 kg = ..................tạ
1 tấn 5 kg =................tấn 2 tấn 50 kg =...............tấn 13 kg = .................tạ
4. Đổi đơn vị đo ra kg
4,35 tấn =.............................. 23,5 hg = ..........................
12,75 tấn = ........................... 34,7 hg =.........................
7,5 tấn = ........................... 125 dag =.......................
17,5 tạ =........................... 750 g =......................
0,5 tạ =.......................... 5 dag =........................
5. Đổi đơn vị đo ra tạ :
1350 kg =..................... 15 yến =........................
750 kg = ...................... 175 hg =......................
50 kg =...................... 75 hg =.......................
1,5 tấn = .................... 0,05 tấn = ..................
các bài mk cần gấp là phần c) của bài 1 ; bài 3 ; bài 4 ; bài 5 mk mong các bạn giúp mk nhé mk cảm ơn những bài giúp mk
1 hg = 1/10 kg 1 tạ = 1/10 tấn 1dag = 1/10 hg 1yen = 1/10 ta
bn dang it thoi nhiu qua sao moi nguoi lam het dc
\(1hg=\frac{1}{10}kg\)
\(1ta=\frac{1}{10}tan\)
\(1dag=\frac{1}{10}hg\)
1 hg = 1/10 kg 1 tạ = 1/10 tấn 1 dag = 1/10 hg 1 yến = 1/10 tạ
1 g = 1/10 dag 1 yến = 10 kg 1kg = 1/10 yến
hãy sắp sếp các số phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 124/234; 204/219; 2345/2345; 125/219 mik cần gấp ạ( cái này nâng cao ạ)
Sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn
125 204 2345 125
234 219 2345 219
Mình cho các bạn 1 LIKE
Bài 6:
3 tấn = ………tạ | 7 yên 90 kg = ……..kg | 4 phút =…..giây |
7 tạ = ………yến | 560hg = …kg | 1/3 phút = ….giây |
8 yến = ………..kg | 3450 g = ….kg ….hg…dag | 5 thế kỉ = …….nãm |
5 tấn 45kg = ……..kg | 670 dag = ….kg….hg | 1/5 thế kỉ = ……nãm |
3 tấn=30 tạ
7 tạ=70 yến
8 yến=80kg
5 tấn 45kg=5045kg
7 yến 90kg=160kg
560hg=56kg
3450g=3kg4hg5dag