Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
nguyễn thị nhung
Xem chi tiết

where tiếng việt đọc là : ở đâu

tran huyen trang
21 tháng 6 2017 lúc 19:35

ĐÂY LÀ NƠI HK TOÁN KO PHẢI TIẾNG ANH NHA BN TÍM CHỖ KHÁC MAK HS NHA

công chúa winx
21 tháng 6 2017 lúc 19:35

ở đâu t i c k mik nhe

Thành Phúc YTB
Xem chi tiết
☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆
3 tháng 1 2022 lúc 8:34

Chắc ko đc đôu:)

Buddy
3 tháng 1 2022 lúc 8:37

Bạn bấm về nút Hoc24 sau đó lướt xuống cuối cùng nhé

Minh Triều
Xem chi tiết
Nguyễn Đình Dũng
2 tháng 9 2015 lúc 7:09

quốc khánh và ngày hôm nay

Nguyễn Đình Dũng
2 tháng 9 2015 lúc 7:17

Minh Triều : muốn tic cho ai thì tic cho người đó 

Xem chi tiết
❖ Kẹo/Min bad girl ❄ (Bo...
6 tháng 5 2021 lúc 9:03

trả lời đầu tiên trong vòng 10p đầu 

và đc 2 giáo viên tik thì sẽ đc xu nha

Dương Mộc Lan
9 tháng 1 lúc 8:46

mik ko bít

Lê Thanh Thảo
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Hương Giang
18 tháng 11 2021 lúc 12:50

 35654; ba mươi bốn nghìn năm mươi tám trăm bảy mươi sáu nha iem

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Bảo Lan
18 tháng 11 2021 lúc 15:00
35654 nhé bn
Khách vãng lai đã xóa
Từ Kim Thành
18 tháng 11 2021 lúc 18:18

a) Viết số : 35 654

    Đọc số : Ba mươi lăm nghìn sáu trăm năm mươi bốn

b) Viết số : 345 876

    Đọc số : Ba trăm bốn mươi lăm nghìn tám trăm bảy mươi sáu

Khách vãng lai đã xóa
Phan Ngọc Minh
Xem chi tiết
Hà Minh Đức
29 tháng 11 2021 lúc 15:28

Là YOU BAKE, là COOKER , Là MICROWAVE, Là TEMPLE, Là LUNCH BOX

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hà Minh Thư
25 tháng 12 2021 lúc 7:27
baking machine, cooker, microwave oven, Temple, lunch box
Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Trần Hương Nhi
25 tháng 12 2021 lúc 10:26

baking machine
cooker
microwave oven
Temple
lunch box

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:18

1. She buys her clothes at thrift stores.

(Cô ấy mua quần áo của mình tại các cửa hàng đồ cũ.)

Thông tin: I like to shop at thrift stores.

(Mình thích mua sắm ở các cửa hàng đồ cũ.)

2. Her advice for shoppers is to pay attention to the brands.

(Lời khuyên của cô ấy dành cho người mua hàng là hãy chú ý đến các nhãn hiệu.)

Thông tinMy top tip is to pay attention to the brands.

(Mẹo hàng đầu của mình là chú ý đến các thương hiệu.)

3. Because it’s much easier and less crowded than at shopping malls, and the customer service is better.

(Bởi vì việc này dễ dàng hơn và ít đông đúc hơn nhiều so với ở các trung tâm thương mại và dịch vụ khách hàng cũng tốt hơn.)

Thông tinIt's much easier and less crowded than at shopping malls, and the customer service is better.

(Nó dễ dàng hơn và ít đông đúc hơn nhiều so với ở các trung tâm mua sắm và dịch vụ khách hàng cũng tốt hơn.)

4. Because her parents don't have to take her to different stores.

(Bởi vì bố mẹ cô ấy không phải đưa cô ấy đến các cửa hàng khác nhau.)

Thông tinIt's easier because my parents don't have to take me to different stores.

(Nó dễ dàng hơn vì bố mẹ mình không phải đưa mình đến các cửa hàng khác nhau.)

Trần Thị Thanh Nhã
Xem chi tiết
Lâm Mỹ Dung
5 tháng 1 2022 lúc 15:44

Màu xanh dương tiếng anh là Blue

Màu xanh lá tiếng anh là Green

Màu trắng tiếng anh là White

Học tốt nha ( ^-^ )

Khách vãng lai đã xóa
Lưu Nguyễn Hà An
5 tháng 1 2022 lúc 15:46
  
Từ vựngDịch nghĩaCách đọcVí dụ
WhiteMàu trắng/waɪt/I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng).
PinkMàu hồng/pɪŋk/That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
BlackMàu đen/blæk/The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
YellowMàu vàng/ˈjel.əʊ/Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…)
BlueMàu xanh da trời/bluː/The blue pen has fallen into a puddle

(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).

GreenMàu xanh lá cây/griːn/Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp).
OrangeMàu cam/ˈɒr.ɪndʒ/The orange is orange (Quả cam có màu cam).
RedMàu đỏ/red/The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam).
BrownMàu nâu/braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
VioletMàu tím/ˈvaɪə.lət/My mother knit me a purple wool scarf

(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).

PurpleMàu tím/`pə:pl/I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
GrayMàu xám/greɪ/We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói).
BeigeMàu be/beɪʒ/I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be).
Dark greenXanh lá cây đậm/dɑ:k griːn/The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
Dark blueXanh da trời đậm/dɑ:k bluː/I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm).
PlumMàu đỏ mận/ plʌm/Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
TurquoiseMàu xanh lam/ˈtərˌk(w)oiz/Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright redMàu đỏ tươi/brait red /The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
BabyMàu hồng tươi/ˈbābē/My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi).
ChlorophyllMàu xanh diệp lục/ ‘klɔrəfili /The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục)
CinnamonMàu nâu vàng/ ´sinəmən/I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Light greenMàu xanh lá cây nhạt/lait griːn /We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Light blueMàu xanh da trời nhạt/lait bluː/Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)
 
Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Trang Nhung
5 tháng 1 2022 lúc 15:46

Xanh dương là blue

Xanh lá là green

Trắng là white

Chúc em học tốt.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Bá Lê Anh
Xem chi tiết
Hàn Thiên Mộc 韩天茂
30 tháng 10 2021 lúc 7:33

❤️ là heart

☂ là umbrella

HT

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Thanh Mai
30 tháng 10 2021 lúc 7:33

❤️ đọc trong tiếng anh là : Heart

☂ đọc trong tiếng anh là gì : Umbrella 

Ngày mới tốt lành ! 

Khách vãng lai đã xóa
Kirito Asuna
30 tháng 10 2021 lúc 7:34

TL ;

Trái tim là hearts

Cái ô là umbrella

HT

Khách vãng lai đã xóa