b) 612 ⁝ x, 680 ⁝ x và x ≥ 35
612 chia hết cho x, 680 chia hết cho x và x>30
612 chia hết cho a
680 chia hết cho a
=>a thuộc ước chung (612;680)
=> a thuộc UCLN (612;680)
612=22.32.17
680=23.5.17
UCLN(612;680) = 22.17=68
=>a=68
~ Học tốt bạn ~
Vì \(612⋮x;680⋮x\)nên \(x\inƯC\left(612;680\right)\)
Ta có: \(612=2^2.3^2.17\)
\(680=2^3.5.17\)
=> ƯCLN (612;680) \(=2^2.17\)
ƯC (612;680)=\(\left\{1;2;4;17;34;68\right\}\)=>\(a\in\left\{1;2;4;17;34;68\right\}\)
mà a<30 nên \(a\in\left\{34;68\right\}\)
Tìm các UC lớn hơn 30 của 612 và 680 ? Tìm x biết x chia hết cho 40 ; 45 và 700<x<800 ? tìm x biết x-1chia hết cho 4; x-1chia hết cho 3:x-1chia hết cho 5;x-1chia hết cho 2
Vì 612 chia hết cho a và 680 chia hết cho a nên a ∈ ƯC(612,680)
Ta có : 612 = 2 2 . 3 2 . 17 ; 680 = 2 3 . 5 . 17 => ƯCLN(612,680) = 2 2 . 17 = 68
Mà Ư(68) = {1;2;4;17;34;68}
=> ƯC(612,680) = {1;2;4;17;34;68}
=> a ∈ {1;2;4;17;34;68}
Vì a lớn hơn 30 nên a ∈ {34;68}
Tìm các ước chung lớn hơn 30 của 612 và 680.
các ước chung thỏa mãn điều kiện :
34 , 68
nhé !
đ/s : 34 , 68
Tìm số tự nhiên a >50 và là ước chung của 612 và 680.
tìm số tự nhiên a lớn hơn 30, biết rằng 612 chia hết cho a và 680 chia hết cho a
Theo đề bài biết 612 chia hết cho a, 680 chia hết cho a
=>Ta thấy a \(\in\)Ư(612;680)
Ta có:
612=22.32.17
680=23.5.17
=>ƯCLN(612;680) = 22.17=68
Mà Ư(68)={1;2;4;17;34;68}
=ƯC(612;680)={1;2;4;17;34;68}
=> a={1;2;4;17;34;68}
Mà a>30
=>a\(\in\){34;68}
Vậy a={34;68}
Tìm ước của 612 và 680
Tìm số tự nhiên c vừa là bội của 6 và là ước của 60
Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30, biết rằng 612 chia hết cho a và 680 chia hết cho a