Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
8 tháng 11 2023 lúc 21:18

A: I think you will learn the English language at university.

(Tôi nghĩ bạn sẽ học tiếng Anh ở trường đại học.)

B: No, I won't probably learn English. I might learn Chinese.

(Không, có lẽ tôi sẽ không học tiếng Anh. Tôi có thể học tiếng Trung Quốc.)

A: I think you will get married when you are 25.

(Tôi nghĩ bạn sẽ kết hôn khi bạn 25 tuổi.)

B: I'm certain that I won’t get married until I have a well-paid job.

(Tôi chắc chắn rằng tôi sẽ không kết hôn cho đến khi tôi có một công việc được trả lương cao.)

A: I think you will have a modern car to drive.

(Tôi nghĩ bạn sẽ có một chiếc ô tô hiện đại để lái.)

B: I'm not sure, but if I had enough money, I could buy a car.

(Tôi không chắc, nhưng nếu tôi có đủ tiền, tôi có thể mua một chiếc ô tô.)

Hien le Thi
Xem chi tiết
Khinh Yên
22 tháng 8 2021 lúc 10:42

refer

1. will be doing

2. will be going

3. will have attended

4. will leave

5. will have cleared – will be

6. will have closed – will be enjoying

7. will have been acting/will have acted

8. will be putting

9. will be sitting

10. will have finished

11. will have been reading

12. won’t be using/won’t use

13. will have learned

14. will be revising

15. won’t have finished

hạ anh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
20 tháng 10 2021 lúc 21:34

1 Will you take

2 will have been

3 will be

4 will be sunbathing

5 will be sleeping

6 will finish

7 will drive

8 will fly

9 will drive

10 will finish

11 will be sking

12 will be interviewing

13 take -* will feel

14 retire - will have worked

15 will fly

vk Mikey :33
Xem chi tiết
Khinh Yên
31 tháng 12 2021 lúc 14:13

Bạn ơi chia nhỏ ra từ 10-15 câu thôi !

vk Mikey :33
Xem chi tiết
Khinh Yên
31 tháng 12 2021 lúc 14:23

1. I (look) __________will be looking________ for a new job while you are on your holiday in Madrid.
2. When we go to see our kids, they (be) _________will have been_________ at the summer camp for two weeks.
3. In a fifty years’ time thousands of endangered species (disappear) __________will have disappeared________ from this planet.
4. In a few hours’ time we (sit) _____will be sitting_____________ on the plane flying to Costa Rica.
5. A: Can we meet at four o’clock?
B: At four? I’m afraid I (teach) _____will be teaching_____________ English.
6. I suppose we (replace) ________will have replaced__________ the wheels before you come back from the shop.
7. A: Shall I buy a pizza for dinner?
B: There’s no need. I (cook) ______will be cooking ____________ as usual.
8. I’m sorry, we can’t come tonight. We (watch) ___will be watching_______________ the new documentary on TV.
9. This time tomorrow, Maria (sunbathe) __________will be sunbathing________ on a beach in Majorca.
10. Wake me up by nine o’clock. I (sleep) _______will have slept___________ long enough by then

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 11 2019 lúc 7:01

C

Cụm từ: depend much on: phụ thuộc nhều vào

Trạng từ much đặt ngay sau động từ depend

Không dùng most vì trong câu không có mạo từ “the” nên không dùng so sánh nhất

Of course, skill in expression is not enough by itself. You must have something to say in the first place. The effectiveness of your job depends (33)....................... your ability to make other people understand your work as they do on the quality of the work itself.

[ Dĩ nhiên, mỗi kỹ năng trình bày vẫn chưa đủ. Bạn phải có cái gì đó để nói khi mở đầu. Tình hiệu quả của công việc phụ thuộc nhiều vào khả năng của bạn làm cho người khác hiểu công việc của bạn khi họ đánh giá chất lượng của công việc.]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2018 lúc 8:40

A

Habit(n): thói quen

Routine(n): công việc thường nhật/ hoạt động hằng ngày

Trend(n): xu hướng

Hobby(n): sở thích

Cụm từ: habit of + danh từ: thói quen

trend for: có xu hướng

experience in organizing ideas and data, in brushing aside the irrelevant, and above all the (35)………. of verbal expression. If you do not lay these foundations during your school years, you may never have an opportunity again.

[ có kinh nghiệm trong việc tổ chức ý tưởng và dữ liệu, trong vi phát triển những ý có liên quan, và trên tất cả là thói quen dùng ngôn ngữ. Nếu bạn không hình thành được những yếu tố này trong những năm ở trường, bạn sẽ không bao giờ có lại cơ hội này nữa.]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2018 lúc 8:02

B

Method(n): phương pháp                   Skill(n): kỹ năng

Way (n): cách thức                               Pattern (n): hình mẫu

Expressing one’s thoughts is one skill that the school can really teach. The foundations for (34)………….in expression have to be laid early: an interest in and an ear for language;

[ Trình bày suy nghĩ của một người là một kỹ năng mà trường học có thể thật sự dạy. Những nền tảng dành cho kỹ năng trình bày phải được hình thành sớm: sự thích thú và năng khiếu ngôn ngữ bẩm sinh]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2018 lúc 5:30

B

A great / good many things = many things

A great many things : rất nhiều điều

The first question we might ask is: What can you learn in college that will help you in being an employee? The schools teach a (31)....................... many things of value to the future accountant, doctor or electrician.Do they also teach anything of value to the future employee? Yes, they teach the one thing that it is perhaps most valuable for the future employee to know. But very few students bother to learn it.

[ Câu hỏi đầu tiên chúng ta có thể hỏi là: Bạn có thể học gì ở đại học cái mà sẽ giúp bạn trờ thành một nhân viên? trường học dạy rất nhiều điều giá trị đối với kế toán, bác sĩ hoặc thợ điện trong tương lai.Liệu chúng cũng dạy bất cứ điều gì có giá trị cho một nhân viên tương lai? Vâng, chúng dạy một thứ có lẽ quý báu nhất mà một nhân viên tương lai cần biết. Nhưng rất ít học sinh quan tâm đến việc học nó. ]