tìm từ đồng ngĩa với tứ háo hức
Từ nào đồng nghĩa với từ « náo nức »?
A. rộn ràng.
B. háo hức.
C. nhịp nhàng.
mọi người ơi cho mình hỏi :
từ đồng nghĩa với từ "háo hức " là :
a nôn nóng b náo nức c thờ ơ
B, NÁO NỨC NHA
K CHO MÌNH
Dòng nào sau đây chỉ từ láy:
A. thẫn thờ, rộng ra, háo hức, lấp loáng, lung linh
B. háo hức, lấp loáng, thẫn thờ, rõ ràng, lung linh
C. rõ ràng, xứ sở, lấp loáng, lung linh, thẫn thờ
D. thần tiên, rõ ràng, háo hức, lấp loáng, lung linh
Dòng nào sau đây chỉ từ láy:
A. thẫn thờ, rộng ra, háo hức, lấp loáng, lung linh
B. háo hức, lấp loáng, thẫn thờ, rõ ràng, lung linh
C. rõ ràng, xứ sở, lấp loáng, lung linh, thẫn thờ
D. thần tiên, rõ ràng, háo hức, lấp loáng, lung linh
Dòng nào sau đây chỉ từ láy:
A. thẫn thờ, rộng ra, háo hức, lấp loáng, lung linh
B. háo hức, lấp loáng, thẫn thờ, rõ ràng, lung linh
C. rõ ràng, xứ sở, lấp loáng, lung linh, thẫn thờ
D. thần tiên, rõ ràng, háo hức, lấp loáng, lung linh
Dòng nào chỉ gồm từ láy: dễ dàng, đỉnh điểm, rụt rè, háo hức, khó khăn, dễ dàng, rụt rè, háo hức, khó khăn, bồi hồi, đối đầu, rụt rè, nghiêm nghị, khó khăn, tự tin
hãy xếp các từ dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm
tấp nập,hái,nhộn nhịp,háo hức, náo nhiệt,vặt, náo nức,bứt,ồn ào,phấp phỏng,trảy
Tinh tươm háo hức có phải là từ láy không
Câu 13. Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. hồi hộp B. lo lắng C. nhút nhát D. háo hức
các bạn ơi giúp mình với
Cho các từ sau: háo hức, rụt rè, tự tin. Các từ trên có phải từ láy không?
Dòng nào dưới đây gồm các từ láy
A. thì thầm, nhăn nheo, ngượng ngập, háo hức
B. thì thầm, nhăn nheo, ngượng ngập, người ngoài
C. trở thành , nhăn nheo, ngượng ngập, háo hức