HÃY TÍNH SỐ MOL CỦA CÁC CHẤT SAU:
18,5925 lít khí H2 (đktc); 6,1975 lít khí Cl2 (đktc)
Hãy tính số mol và khối lượng của :
22,4 lít khí H2
3,36 lít khí N2
0,896 lít khí CO (các khí đo ở đktc)
\(n_{H_2}=\dfrac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)=>m_{H_2}=1.2=2\left(g\right)\)
\(n_{N_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)=>m_{H_2}=0,15.28=4,2\left(g\right)\)
\(n_{CO}=\dfrac{0,896}{22,4}=0,04\left(mol\right)=>m_{CO}=0,04.28=1,12\left(g\right)\)
a: \(n_{H_2}=\dfrac{V}{22.4}=1\left(mol\right)\)
b: \(n_{N_2}=\dfrac{3.36}{22.4}=0.15\left(mol\right)\)
3.1: Tính khối lượng mol của các chất sau:
a. P, Fe, H2, O2.
b. P2O5, Fe3O4, HCl, BaO.
c. H2SO4, ZnCl2, Al2(SO4)3, Ca(OH)2.
3.2: Tính số mol của :
a. 2,8 lít (đktc) khí methan (CH4); 13,44 lít (đktc) khí oxygen (O2).
b. 2 g copper (II) oxide (CuO) ; 3,42 gam Al2(SO4)3.
3.3: Tính khối lượng của :
a. 0,5 mol HNO3; 2 mol MgCl2.
b. 5,6 lít (đktc) khí CO2; 1,12 lít (đktc) khí hydrogen (H2).
3.4: Tính thể tích (đktc) của :
a. 0,25 mol khí amonia (NH3); 1,5 mol khí cacbonic (CO2).
b. 3,2 g khí SO2; 6,8 g khí H2S.
\(3.1.\left(a\right)M_P=31\left(g/mol\right);\\ M_{Fe}=56\left(g/mol\right);\\ M_{H_2}=2\left(g/mol\right);\\ M_{O_2}=32\left(g/mol\right)\\ \left(b\right).M_{P_2O_5}=31.2+16.5=142\left(g/mol\right);\\ M_{Fe_3O_4}=56.3+16.4=232\left(g/mol\right);\\ M_{HCl}=1+35,5=36,5\left(g/mol\right);\\ M_{BaO}=137+16=153\left(g/mol\right)\\ c.M_{H_2SO_4}=2+32+16.4=98\left(g/mol\right);\\ M_{ZnCl_2}=65+35,5.2=136\left(g/mol\right);\\ M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(g/mol\right);\\ M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+17.2=74\left(g/mol\right)\)
\(3.2\left(a\right).n_{CH_4}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\\ \left(b\right).n_{CuO}=\dfrac{2}{80}=0,025\left(mol\right)\\ n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{3,42}{342}=0,01\left(mol\right)\)
\(3.3\left(a\right).m_{HNO_3}=0,5.63=31,5\left(g\right)\\ m_{MgCl_2}=2.95=190\left(g\right)\\ \left(b\right).m_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}.44=11\left(g\right)\\ m_{H_2}=\dfrac{1,12}{22,4}.2=0,1\left(g\right)\)
Hãy cho biết số mol của các chất sau:
a) 4 g cacbon ; 62 g photpho ; 42 g sắt.
b) 3,6 g nước ; 95,48 g khí cacbonic ; 14,625 g muối ăn.
c) 8,96 lít O2 (đktc); 5,6 lít H2 (đktc); 12 lít CO ( đk thường)
\(a,\left\{{}\begin{matrix}n_C=\dfrac{4}{12}=0,25\left(mol\right)\\n_P=\dfrac{62}{31}=2\left(mol\right)\\n_{Fe}=\dfrac{42}{56}=0,75\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ b,\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2O}=\dfrac{3,6}{18}=0,2\left(mọl\right)\\n_{CO_2}=\dfrac{95,48}{44}=2,17\left(mol\right)\\n_{NaCl}=\dfrac{14,625}{58,5}=0,25\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(c,\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\\n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\n_{CO}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
a. \(n_C=\dfrac{4}{12}=\dfrac{1}{3}\left(mol\right)\)
\(n_P=\dfrac{62}{31}=2\left(mol\right)\)
\(n_{Fe}=\dfrac{42}{56}=0,75\left(mol\right)\)
b. \(n_{H_2O}=\dfrac{3.6}{18}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{95.48}{44}=2,17\left(mol\right)\)
\(n_{NaCl}=\dfrac{14.625}{58,5}=0,25\left(mol\right)\)
c. \(n_{O_2}=\dfrac{8.96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{5.6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{CO}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\)
Cho hỗn hợp gồm 1,5 mol O 2 ; 2,5 mol N 2 ; 0,5 mol C O 2 và 0,5 mol S O 2 . Cho các khí sau: C H 4 (0,25 mol), H 2 (6 gam), C O 2 (22 gam) và O 2 (5,6 lít ở đktc). Hãy xác định chất có số phân tử lớn nhất.
Hãy tính số mol nguyên tử hoặc mol phân tử của các chất lượng sau:
a) 14 gam SaO
b) 66 gam khí CO2
c) 3,36 lít(đkc) khí H2
d) 22,4 lít (đkc) SO3
e) 3,55.1023 nguyên tử Mg
f) 3.1023 phân tử CuO
Các bạn giúp mk vs ạ!!!
a) sửa CaO
`n_(CaO)=(14/56)=0,25`mol
b)
`n_(CO_2)= 66/44=1,5` mol
c)
`n_(H_2)= (3,36)/22,4=0,15 mol`
d)
`n_(SO_3)= (22,4)/22,4=0,1 mol`
e)
`n_(Mg)=(3,55.10^23)/(6,02.10^23)=0,589mol.`
f)
tương tự e)
Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau (đktc) 1,12 lít O2, 2,24 lít SO3
Tính số mol, số ptu các c sau : 16 gam NaOH , 32,4 SO3
Ta có : \(n_{O2}=\dfrac{V}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow O2=n.A=3.10^{22}\) ( phân tử )
Ta có : \(n_{SO3}=\dfrac{V}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow SO3=n.A=6.10^{22}\) ( phân tử )
Ta có : \(n_{NaOH}=\dfrac{m}{M}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow NaOH=n.A=2,4.10^{23}\) ( phân tử )
Ta có : \(n_{SO3}=\dfrac{m}{M}=0,405\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow SO3=n.A=2,4381.10^{23}\) ( phân tử )
Bài toán công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
8.1. Tính số mol có trong:
a. 108g nước b. 8g khí oxi c. 3,36 lít khí CO2 (đktc) d. 8,96 lít khí O2 (đktc)
8.2. Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
a. 0,1 mol phân tử N2 b. 0,8 mol phân tử H2SO4
8.3. Hãy tính thể tích khí (đktc) của:
a. 0,125 mol khí NO2 b. 0,6 mol khí H2
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
a, khối lượng của 2,5 mol CuO là:
\(m=n.M=2,5.80=200\left(g\right)\)
b, số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) là:
\(n=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
b.nCO2=V/22,4=4,48:22,4=0,2 mol
Hãy tính số mol của
a. 5,35 gam Fe(OH)3.
b. 0,56 lít khí NH3 (đktc).
c. 11 kg khí CO2.
d. 448 ml khí H2 (đktc)
\(a,n_{Fe(OH)_3}=\dfrac{5,35}{107}=0,05(mol)\\ b,n_{NH_3}=\dfrac{0,56}{22,4}=0,025(mol)\\ c,n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25(kmol)\\ d,n_{H_2}=\dfrac{0,448}{22,4}=0,02(mol)\)