Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a, 2 . 2 . 2 . 3 . 3
b, 8 . 8 . 8 . 2
c, 84 . 165
d, 540 . 1252 . 6253
e, 274 . 8110
f, 103 1005 . 10004
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) \(3^3 : 3^2\)
b) \(5^{4} : 5^{2}\)
c) \(8^{3} . 8^{2}\)
d) \(5^{4} . 5^{3}: 5^{2}\)
a) \(3^3 : 3^2\)=\(3^{3-2}=3^1\)
b) \(5^{4} : 5^{2}\)=\(5^{4-2}=5^2\)
c) \(8^{3} . 8^{2}\)=\(8^{3+2}=8^5\)
d) Cách 1:
\(5^{4} . 5^{3}: 5^{2}=5^{4+3}:5^2=5^7:5^2=5^{7-2}=5^5\)
Cách 2:
\(5^{4} . 5^{3}: 5^{2}=5^{4+3-2}=5^5\)
Bài 1: Viết các số, các tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa:
a, 8; 125; 27; 64; 81; 625; 1000; 10000000; 1000...000 ( k chữ số 0 )
b, 7 . 7 . 7 7 . 8 . 7 . 25 2 . 3 . 8 . 12 . 24 x.x.y.y.x.y.x 1000.10.10
c, 315 : 35 98 . 32 125 : 53 75 : 343 a12 : a18 (a ≠ 0 )
x7 . x4.x 85 . 23 : 24
a: \(8=2^3\)
\(125=5^3\)
\(27=3^3\)
\(64=8^2\)
\(81=9^2\)
\(1000=10^3\)
\(10000000=10^7\)
1000..000=10k
b: \(7\cdot7\cdot7=7^3\)
\(7\cdot8\cdot7\cdot25=7^2\cdot200=70^2\cdot2^2\)
a) \(2^3;5^3;3^3;4^3;3^4;5^4;10^3;10^7;10^k3^4\)
a)3^3-2=3
b)625/25=25=5^2
c)8^3+2=8^5
d)5^4+3/5^2=5^7:5^2=5^7-2=5^5
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 74.75.76 b) (54:37).324
c) [(8+22).10100] : (100.1094)
d) a9:a9 (a khác 0)
a) `7^4 .7^5 .7^6 = 7^(4+5+6)=7^(15)`
b) `(54:3^7) .324 =( 2.3^3 : 3^7).2^2 x3^4`
`=(2: 3^4).3^4 .2^2`
`= 2.2^2=2^3`
c) `[(8+2^2).10^100] : (10^0 .10^94)`
`=(12 . 10^100) : 10^94`
`=12 . (10^100 : 10^94)`
`=12 . 10^6`
d) `a^9 :a^9 = a^(9-9)=a^0`
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)\(\frac{6}{5}.{\left( {1,2} \right)^8};\)
b)\({\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:\frac{{16}}{{81}}\)
a) \(\frac{6}{5}.{\left( {1,2} \right)^8} = 1,2.{(1,2)^8} = {(1,2)^{1 + 8}} = {(1,2)^9}\)
b) \({\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:\frac{{16}}{{81}} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:{\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^2} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^{7 - 2}} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^5}\)
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
23 . 22 . 83
\(2^3.2^2.8^3\)
\(=2^3.2^2.\left(2^3\right)^3\)
\(=2^3.2^2.2^9\)
\(=2^{3+2+9}=2^{14}\)
\(2^3.2^2.8^3\)
\(=2^{3+2}.8^3\)
\(=2^5.8^3\)
\(=2^5.2^9\)
\(=2^{5+9}\)
\(=2^{14}\)
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) \(\text{5.5.5.5;}\) b) \(\text{9.9.9.9.9.9.9;}\)
c) \(\text{7.7.7.7.7; }\) d) \(a.a.a.a.a.a.a.a.\)
\(a.\) \(5\cdot5\cdot5\cdot5=5^4\)
\(b.\) \(9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9=9^7\)
\(c.\) \(7\cdot7\cdot7\cdot7\cdot7=7^5\)
\(d.\) \(a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a=a^8\)
.a. 5⋅5⋅5⋅5=5^4
.b. 9⋅9⋅9⋅9⋅9⋅9⋅9=9^7
.c. 7⋅7⋅7⋅7⋅7=7^5
d. a⋅a⋅a⋅a⋅a⋅a.a.a=a^8
5.5.5.5 ta đc 54
9.9.9.9.9.9.9 ta đc 97
7.7.7.7.7 ta đc 75
a.a.a.a.a.a.a.a ta đc a8
1.Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a)275 : 813
b)274 : 8110
2.So sánh
a)920 và 2713
b)540 và 62010
3.Tìm STN n:
9 < 3n < 81
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa 4 mũ 2 x 8 mũ 2
\(4^2\times8^2\)
\(=\left(2^2\right)^2\times\left(2^3\right)^2\)
\(=2^4\times2^6=2^{10}\)
Bài 1:Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a)48 . 220
b)912 . 272
c)36 . 32 . 3
d)45 . 162
a) \(2^{36}\)
b) \(3^{30}\)
c) \(3^9\)
d) \(2^{18}\)
a) 48.220=(22)8.220=216.220=236
b) 912.272=(32)12.(33)2=324.36=330
c) 36.32.3=39
d) 45.162=(22)5.(24)2=210.28=218