viết 10 cthh của đơn chất và đọc tên của các đơn chất đó
Viết tên và CTHH của 10 đơn chất kim loại, 10 đơn chất phi kim và 5 hợp chất mà em biết?
Phi kim:\(S,O_2,Cl_2,C,H_2,He_2,N_2,Ne_2,O_3,Ba_2\)
Kim loại:\(Cu,K,Fe,Ag,Al,Mg,Ti,Zn,Pb,Ca\)
Hợp chất:\(SO_2,SO_3,FeO,Fe_2O_3,Fe_3O_4,Al_2O_3,MgO,H_2O,CH_4,CO,CO_2\)
cho 2 hợp chất là natri hidroxit và axit photphoric . viết cthh của các oxit tương ứng và của muối tạo từ 2 chất trên ? gọi tên các chất đó
- NaOH: Oxit tương ứng: Na2O (natri oxit)
- H3PO4: Oxit tương ứng P2O5 (điphotpho pentaoxit)
CTHH của muối: Na3PO4 (natri photphat)
- NaOH: Oxit tương ứng: Na2O
- H3PO4: Oxit tương ứng P2O5
CTHH của muối: Na3PO4
Viết CTHH dạng tổng quát của đơn chất, hợp chất và lấy ví dụ.
- Đơn chất: Ax \(\left(x\in N\right)\)
VD: C, Cl2, O3 ...
- Hợp chất: AxByCz \(\left(x,y,z\in N\right)\)
VD: NaCl, H2SO4, C2H6O ...
CTHH tổng quát:
- Đơn chất:
Ax
VD: H2, Cl2, N2, Al, Fe, ...
- Hợp chất: AxMy
VD: FeS2, Al2O3, Na2O, ...
Công thức hóa học của đơn chất kim loại: CTHH = KHHH
Vd: CTHH của ngtố Magie là Mg
Công thức hóa học của đơn chât phi kim ở thể rắn:CTHH=KHH
Vd: CTHH của ngtố lưu huỳnh là S
Công thức hóa học của đơn chất phi kim ở thể khí: CTHH = KTHH2 ( trừ ozon O3)
Vd: CTHH của ngtố hidro là: H2
Công thức hóa học của hợp chất: AxByCz
Vd: CTHH của nước là: H2O
a) Đọc tên các chất sau đây: Fe2(SO4)3, Mg(HCO3)2, Mn(OH)2.
b) Viết CTHH của các chất sau: Kali đihiđrôphốtphát, axit sunfuric, kẽm hiđrôxít.
Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat
Mg(HCO3)2: magie hiđrocacbonat
Mn(OH)2: mangan (II) hiđroxit
KH2PO4
H2SO4
Zn(OH)2
a) Đọc tên các chất sau đây:
Fe2(SO4)3, Sắt 3 sunfat
Mg(HCO3)2, magie hidrocacbonat
Mn(OH)2. : Mangan 2 hidroxit
b) Viết CTHH của các chất sau:
Kali đihiđrôphốtphát, :KH2PO4
axit sunfuric, H2SO4
kẽm hiđrôxít. Zn(OH)2
10: Cho các CTHH của một số chất sau: H2, FeCl2, Al2O3, Ba, KNO3, NaOH đâu là đơn chất đâu là hợp chất
Đơn chất : H2 , Ba
Hợp chất : FeCl2, Al2O3, KNO3, NaOH
Bài 10: Bạn Bình viết công thức hóa học của các đơn chất, hợp chất sau: K2, Ca, SO2, K2O, Al3O2, O, CazC1, (OH) Fe, MgNO, K(OH), PsOz, H. Hãy cho biết CTHH nào viết sai, chưa đúng cách? Viết lại các công thức đã viết sai.
CTHH sai và sửa lại:
K2 → K
Al3O2 → Al2O3
O → O2
CazC1 → CaC2
(OH)Fe → Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3
MgNO → Mg(NO3)2
K(OH) → KOH
PsOz → P2O5
H → H2
Câu 2: Nguyên tử X nặng bằng 0,25 lần nguyên tử Đồng (Cu= 64). Tính NTK của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào. Viết KHHH của nguyên tố đó.
Câu 3: Viết CTHH và tính PTK của các chất sau, cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:
a. Canxicacbonat, biết trong phân tử có 1Ca, 1C, 3O.
b. Khí mêtan, biết trong phân tử có 1C, 4H.
c. Khí Nitơ, biết trong phân tử có 2N
d. Lưu huỳnh dioxit, biết trong phân tử có 1S, 2O.
e. Natri hidroxit (gồm 1Na, 1O, 1H)
f. Khí clo, biết trong phân tử có 2Cl
Câu 4: Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố có trong các hợp chất sau đây:
a. PH3, H2S, SiH4
b. Fe2O3, K2O, Cl2O7
c. MgCl2, NaCl, AlCl3 (biết Cl hóa trị I)
d. Fe(OH)3 (biết nhóm OH hóa trị I)
Câu 5: Hãy lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi:
a. Zn (II) và Cl (I)
b. Al (III) và nhóm PO4 (III)
c. N (IV) và O
e. H và nhóm CO2 (II)
f. Na (I) và nhóm SO4 (II)
g. Ca (II) và nhóm NO3 (I)
Câu 6: Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4 có công thức là M3(PO4)2. PTK = 262. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?
Câu 7: Phân tử hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử nguyên tố oxi và nặng bằng 51 lần phân tử hiđro.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tìm tên và kí hiệu của nguyên tố X.
c. Viết CTHH của hợp chất đó và tính % về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
Câu 8: Hợp chất X tạo bởi nguyên tố R hóa trị III và Oxi. Biết phân tử X nặng 2 lần phân tử SO3. Viết CTHH của X.
Câu 9: Hợp chất A chứa 3 nguyên tố Ca, C, O với tỉ lệ 40% Canxi, 12% Cacbon, 48% Oxi về khối lượng. Tìm CTHH của A.
Câu 10: Tìm CTHH của hợp chất A gồm 2 nguyên tố Fe và O. Biết phân tử khối của A là 160, tỉ số khối lượng của Fe và O là 7 : 3.
a/ Viết tên và kí hiệu hoá học của 4 nguyên tố b/ Cho các chất sau: N2, KOH, Hg, A1(NO3)3 : Đâu là đơn chất ,hợp chất? Tính phân tử khối của các chất trên
a.
- Nhôm: Al
- Đồng: Cu
- Lưu huỳnh: S
- Oxi: O
b.
Đơn chất:
- N2: \(PTK_{N_2}=14.2=28\left(đvC\right)\)
- Hg: \(NTK_{Hg}=201\left(đvC\right)\)
Hợp chất:
- KOH: \(PTK_{KOH}=39+16+1=56\left(đvC\right)\)
- Al(NO3)3: \(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=27+\left(14+16.3\right).3=213\left(đvC\right)\)
a. VD:
Hidro kí hiệu là \(H_2\)
Cacbon kí hiệu là \(C\)
lưu huỳnh kí hiệu là \(S\)
Nito kí hiệu là \(N_2\)
b.
đơn chất là \(N_2,Hg\) vì nó gồm những nguyên tử cùng loại liên kết với nhau
hợp chất là \(KOH,Al\left(NO_3\right)_3\) vì nó gồm những nguyên tử không cùng loại liên kết với nhau
c.
\(PTK_{N_2}=2.14=28\left(đvC\right)\)
\(PTK_{KOH}=1.39+1.16+1.1=56\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Hg}=1.201=201\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=1.27+\left(1.14+3.16\right).3=213\left(đvC\right)\)
b) Đơn chất:
\(N_2\Rightarrow PTK=28\left(đvC\right)\)
\(Hg\Rightarrow M=200\left(đvC\right)\)
Hợp chất:
\(KOH\Rightarrow PTK=39+16+1=56\left(đvC\right)\)
\(Al\left(NO_3\right)_3\Rightarrow PTK=27+3\cdot14+9\cdot16=213\left(đvC\right)\)
Kể tên và viết công thức hóa học các đơn chất kim loại và đơn chất phi kim ở thể rắn
Đơn chất kim loại ở thể rắn: sodium (Na), potassium (K), magnesium (Mg), aluminium (Al), iron (Fe), calcium (Ca), copper (Cu), gold (Au), silver (Ag), zinc (Zn), …
Đơn chất phi kim ở thể rắn: carbon (C), phosphorus (P),silicon (Si), sulfur (S), boron (B), iodine (I2),…