Giải phương trình nghiệm nguyên
a) \(x^2+2y^2-2xy+4x-3y-26=0\)
b) \(x^2+3y^2+2xy-2x-4y-3=0\)
c) \(2x^2+y^2+3xy+3x+2y+2=0\)
d) \(3x^2-y^2-2xy-2x-2y+8=0\)
Tìm x,y,z biết: a) x^2+y^2-4x+4y+8=0 b) 5x^2-4xy+y^2=0 c) x^2+2y^2+z^2-2xy-2y-4z+5=0 d) 3x^2+3y^2+3xy-3x+3y+3=0 e) 2x^2+y^2+2z^2-2xy-2xz+2yz-2z-2z-2x+2=0
a) x2+y2-4x+4y+8=0
⇔ (x-2)2+(y+2)2=0
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-2=0\\y+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=-2\end{matrix}\right.\)
b)5x2-4xy+y2=0
⇔ x2+(2x-y)2=0
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\2x-y=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=0\end{matrix}\right.\)
c)x2+2y2+z2-2xy-2y-4z+5=0
⇔ (x-y)2+(y-1)2+(z-2)2=0
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-y=0\\y-1=0\\z-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=y=1\\z=2\end{matrix}\right.\)
b: Ta có: \(5x^2-4xy+y^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-\dfrac{4}{5}xy+y^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{2}{5}y+\dfrac{4}{25}y^2+\dfrac{21}{25}y^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-\dfrac{2}{5}y\right)^2+\dfrac{21}{25}y^2=0\)
Dấu '=' xảy ra khi \(\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=0\end{matrix}\right.\)
d)3x2+3y2+3xy-3x+3y+3=0
⇔ 6x2+6y2+6xy-6x+6y+6=0
⇔ 3(x+y)2+3(x-1)2+3(y+1)2=0
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=0\\x-1=0\\y+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=-1\end{matrix}\right.\)
1) 8y^2-25=3xy+5x
2)xy-2y-3=3x-x^2
3)x^2+2y^2-3xy_4x-3y-26=0
4)x^2+3y^2+2xy-2x-4y-3=0
5)x^3+3x=y^3
6)x^4-2x^2y+7y^2=55
7)x^2y^2-2xy=x^2+16y^2
Tìm số nguyên x biết
a,3x+3y-2xy=7
b,xy+2x+y+11=0
c,xy+x-y=4
d,2x.(3y-2)+(3y-2)=12
e,3x+4y-xy=15
f,xy+3x-2y=11
g,xy+12=x+y
h,xy-2x-y=-6
i,xy+4x=25+5y
ii,2xy-6y+x=9
iii,xy-x+2y=3
k,2.x^2.y-x^2-2y-2=0
l,x^2.y-x+xy=6
1/ tìm GTNN
4x^2+y^2-4x-2y+3
X^2+y^2+2*(x-2y)y+6
2 phân tich đa thức thành nhân tử
(x+y)^2-25(x+y)+24
2x^3y-2xy-4xy-2xy
y^2 +3xy+3y^2 (y#0)
(x^2+4x+8)^2-3x(x^2+4x+8) +x^2
x^3-y^3-3x+3y
x^4+6x^2+13x^2+12x+4
C=3x^2y-2xy^2+x^3y^3+3xy^2-2^2y-2x^3y^3
D=15x^2y^3+7y^2-8x^3y^2-12x^2+11x^3y^2-12x^2y^3
E=3x^5+1/3xy^4+3/4x^2y^3-1/2x^5y+2xy^4-x^2y^3
tìm bậc
a.4x^2y-3xy^2+xy+xy-x^2y+5xy^2
b.x^2+2y^2+3xy+x^2-3y^2+4xy
c.2x^y-3xy+4xy^2-5x^2y+2xy^2
d.(2x^3+3x^2-4x+1)-(3x+4x^3-5)
Giải phương tình nghiệm nguyên sau bằng phương pháp sử dụng điều kiện \(\Delta\)là số chính phương:
a) \(x^2+2y^2+3xy-x-y+3=0\)
b) \(x^2+2y^2-2xy+4x-3y=26\)
c) \(3x^2+4y^2+12x+3y+5=0\)
d) \(x+y+xy=x^2+y^2\)
Cách làm đều giống nhau, mình làm câu a, các câu còn lại bạn tự giải tương tự:
\(x^2+\left(3y-1\right)x+2y^2-y+3=0\) (1)
Coi đây là pt bậc 2 theo ẩn x với y là tham số
\(\Delta=\left(3y-1\right)^2-4\left(2y^2-y+3\right)=\left(y-1\right)^2-12\)
Để pt có nghiệm nguyên \(\Rightarrow\Delta=k^2\Rightarrow\left(y-1\right)^2-12=k^2\)
\(\Leftrightarrow\left(y-1\right)^2-k^2=12\Leftrightarrow\left(y-1-k\right)\left(y-1+k\right)=12\)
Đến đây giải pt nguyên như bình thường, nhưng 12 có rất nhiều ước nguyên (có 2.(2+1)(1+1)=12 ước nguyên) nên ta thêm bước nhận xét do \(\left(y-1-k\right)+\left(y-1-k\right)=2\left(y-1\right)\) chẵn nên luôn cùng tính chẵn lẻ, vậy ta chỉ cần xét các trường hợp \(\left(2;6\right);\left(-2;-6\right);\left(6;2\right);\left(-6;-2\right)\)
Ví dụ 1 trường hợp, bạn tự làm 3 trường hợp còn lại:
\(\left\{{}\begin{matrix}y-1-k=2\\y-1+k=6\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=5\\k=2\end{matrix}\right.\)
Thế \(y=5\) vào (1): \(x^2+14x+48=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-6\\x=-8\end{matrix}\right.\)