cho tam giác abc cân ở a có góc a = 80độ .phân giác bd và ce cắt nhau ở o chứng minh rằng be=ed=dc ,tam giác oae=tam giác oad
cho tam giác ABC cân ở A , có góc A = 800
a) tính góc B,C
b) các tia phân giác BD và CE cắt nhau ở O. CMR : BE=ED=DC
c) tam giác OAE = tam giác OAD
1.Cho tam giác ABC cân ở A có góc A bằng 80 độ
a) Tính góc B, C ?
b)Các tia phân giác BD và CE cắt nhau ở C. Chứng minh BE=ED=DC
c) Chứng minh : Tam giác OAE=tam giác OAD
2.Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME=MB
a) Chứng minh; Tam giác AMB=Tam giác CME
b)So sánh CE và BC
c)So sánh góc ABM và góc MBC
d) Chứng minh AE// BC
Cho tam giác ABC cân ở A. Hai đường phân giác của góc B và C là BD và CE cắt nhau ở
O. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và ED. Chứng minh rằng:
1. Tứ giác BEDC là hình thang cân.
2. BE = ED = DC.
3. Bốn điểm A, I, O, J thẳng hàng.
Lời giải:
1.
Vì $BD$ là tia phân giác góc $\widehat{B}$ nên:
$\frac{AD}{DC}=\frac{AB}{BC}$
$CE$ là tia phân giác $\widehat{C}$ nên:
$\frac{AE}{EB}=\frac{AC}{BC}$
Mà $AB=AC$ nên $\frac{AD}{DC}=\frac{AE}{EB}$. Theo định lý Talet đảo thì $ED\parallel BC$
Do đó $BEDC$ là hình thang. Mà $\widehat{B}=\widehat{C}$ (do $ABC$ cân tại $A$)
$\Rightarrow BEDC$ là htc.
2.
$BEDC$ là htc nên $BE=DC(1)$
$\frac{AD}{DC}=\frac{AB}{BC}\Rightarrow AD=\frac{AB.DC}{BC}$
$ED\parallel BC$ nên theo định lý Talet:
$\frac{ED}{BC}=\frac{AD}{AC}$
\(\Rightarrow ED=\frac{AD.BC}{AC}=\frac{AB.DC}{BC}.\frac{BC}{AC}=\frac{AB.DC}{BC}.\frac{BC}{AB}=DC(2)\)
Từ $(1);(2)\Rightarrow BE=DC=ED$
3.
Xét tam giác $DBC$ và $ECB$ có:
$\widehat{DCB}=\widehat{EBC}$
$DC=EB$
$BC$ chung
$\Rightarrow \triangle DBC=\triangle ECB$ (c.g.c)
$\Rightarrow \widehat{B_1}=\widehat{C_1}$
$\Rightarrow \triangle BOC$ cân tại $O$
Do đó trung tuyến $OI$ đồng thời là đường cao
$\Rightarrow OI\perp BC(*)$
Mặt khác:
$\widehat{B_1}=\widehat{D_1}$ (so le trong)
$\widehat{C_1}=\widehat{E_1}$
$\Rightarrow \widehat{D_1}=\widehat{E_1}$
$\Rightarrow \triangle OED$ cân tại $O$
Do đó trung tuyến $OJ$ đồng thời là đường cao
$\Rightarrow OJ\perp ED(**)$
Từ $(*); (**)$ mà $ED\parallel BC$ nên $O, I, J$ thẳng hàng.
1) Xét ΔABC có
CE là đường phân giác ứng với cạnh AB
nên \(\dfrac{AE}{EB}=\dfrac{AC}{BC}\)(1)
Xét ΔABC có
BD là đường phân giác ứng với cạnh AC
nên \(\dfrac{AD}{DC}=\dfrac{AB}{BC}\)(2)
Ta có: ΔABC cân tại A(gt)
nên AB=AC(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra \(\dfrac{AE}{EB}=\dfrac{AD}{DC}\)
Xét ΔABC có
\(\dfrac{AE}{EB}=\dfrac{AD}{DC}\)(cmt)
nên DE//BC(Định lí Ta lét đảo)
Xét tứ giác BEDC có DE//BC(cmt)
nên BEDC là hình thang cân(Dấu hiệu nhận biết hình thang cân)
2) Ta có: \(\widehat{EDB}=\widehat{DBC}\)(hai góc so le trong, ED//BC)
mà \(\widehat{DBC}=\widehat{EBD}\)(BD là tia phân giác của \(\widehat{EBC}\))
nên \(\widehat{EBD}=\widehat{EDB}\)
Xét ΔEBD có \(\widehat{EBD}=\widehat{EDB}\)(cmt)
nên ΔEBD cân tại E(Định lí đảo của tam giác cân)
Suy ra: ED=EB=DC(đpcm)
Câu 4: cho tam giác ABC cân tại A.Hai đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I . Chứng minh a, BD=CE b,ED//BC c,BE=ED=DC d,Khi góc BAC=60,BD=6cm.Hãy tính chu vi tam giác ABC
Cho tam giác ABC cân ở A các tia phân giác BD và CE
a Chứng minh BE = ED = DC
b, Biết A = 50 . Tính các góc của tứ giác BCDE
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BD vuông góc với AC, CE vuông góc với AB và BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:
a) Tam giác ABD = tam giác ACE.
b) Tam giác BHC cân.
c) ED//BC
a: Xét ΔABD vuông tại D và ΔACE vuông tại E có
AB=AC
\(\widehat{A}\) chung
Do đó: ΔABD=ΔACE
b: Xét ΔBDC vuông tại D và ΔCEB vuông tại E có
BD=CE
BC chung
Do đó: ΔBDC=ΔCEB
Suy ra: \(\widehat{HBC}=\widehat{HCB}\)
hay ΔHBC cân tại H
c: Xét ΔABC có
AE/AB=AD/AC
Do đó: DE//BC
cho tam giác ABC cân tại A . Tia phân giác của góc B và góc C cắt AC,AB lần lượt tại D và E . Chứng minh
a) tam giác AED cân
b) BE=ED=DC
c) gọi O là giao điểm của BD và CE . Chứng minh tam giác OED cân
a: Xét ΔADB và ΔAEC có
góc A chung
AB=AC
góc ABD=góc ACE
=>ΔADB=ΔAEC
=>AD=AE
b: Xét ΔABC có AE/AB=AD/AC
nên ED//BC
ED//BC
=>góc EDB=góc DBC
=>góc EDB=góc EBD
=>ED=EB
Xét tứ giác BEDC có
DE//BC
BD=CE
=>BEDC là hình thang cân
=>EB=DC=ED
c: Xét ΔOBC có góc OBC=góc OCB
nên ΔOBC cân tại O
=>OB=OC
OB+OD=BD
OC+OE=CE
mà OB=OC và BD=CE
nên OD=OE
=>ΔODE cân tạiO
cho tam giác ABC cân tại A , các đường phân giác BD;CE gặp nhau tại O . Gọi I là trung điểm BC , K là trung điểm của ED , CMR: a, tam giác AED cân ; b, ED//BC ; c, AI vuông góc ED ; d, BE=ED=DC ; e, A,I,O,K thẳng hàng ; g, Vẽ Bx là tia phân giác góc ngoài tại B , Bx cắt AI ở H . CMR : ECH =90 độ
Cho tam giác ABC cân ở A, phân giác BD và CE. Gọi I là trung điểm của BE, K là trung điểm của ED, O là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng:
a/ BEDC là hình thang cân.
b/ BE = ED = DC
c/ Bốn điểm A, I, O, K thẳng hàng.
a) ta có b=c=>bedc cân
b)xét tam giác dek và ekb có
de chung
ek chung
goce chung
=>dek =ekb
=>de=eb(2 canh tuong ung)
tương tự ta có die =dic
=>cd=de
a) có ^ABC = ^ACB (hiễn nhiên)
=> ^DBC = ^ECB, BC là cạnh chung
=> tgiác DBC = tgiác ECB
=> BE = CD mà AB = AC
=> AE/AB = AD/AC
=> ED // BC
b) từ cm trên đã có BE = CD, ta chỉ cần cm BE = ED?
Có: ^EDB = ^DBC (so le trong)
mà ^DBC = ^EBD (BD là phân giác)
=> ^EDB = ^DBC = ^EBD
=> tgiác BED cân tại E
=> BE = ED
c)
*AI cắt ED tại J', ta cm J' ≡ J
Từ tính chất tgiác đồng dạng ta có:
EJ'/BI = AE/AB = ED/BC = ED/2BI
=> EJ' = ED/2 => J' là trung điểm ED => J' ≡ J
Vậy A,I,J thẳng hàng
*OI cắt ED tại J" ta cm J" ≡ J
hiễn nhiên ta có:
OD/OB = ED/BC (tgiác ODE đồng dạng tgiác OBC)
mặt khác:
^J"DO = ^OBI (so le trong), ^J"OD = ^IOB (đối đỉnh)
=> tgiác J"DO đồng dạng với tgiác IBO
=> J"D/IB = OD/OB = ED/BC = ED/ 2IB
=> J"D = ED/2 => J" là trung điểm ED => J" ≡ J
Tóm lại A,I,O,J thẳng hàng
*************
Nguồn:************
Chú ý rằng ở bài này tôi ko cần kết luận BCDE là hình thang cân. Vì thực sự với một hình thang tùy ý ta vẫn có tính chất là đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đáy sẽ đi qua giao của hai đường chéo và giao của hai cạnh bên, nên cách giải ở câu c là có thể cm cho một hình thang tùy ý...
k mk nhé
.học thì có lợi
choi thì có hại
vừa học vừa chơi
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................nó thật lợi hại