Tìm để biểu thức sau xác định:
a) b)
Tìm điều kiện của x để giá trị mỗi phân thức sau xác định: A = 3 x + 2 2 x - 1 - 3 2 x + 1
Phân thức 3 x + 2 2 x - 1 - 3 2 x + 1 xác định khi:
2(x – 1) – 3(2x + 1) ≠ 0
Ta giải phương trình: 2(x – 1) – 3(2x + 1) = 0
Ta có: 2(x – 1) – 3(2x + 1) = 0 ⇔ 2x – 2 – 6x – 3 = 0
⇔ -4x – 5 = 0 ⇔ 4x = -5 ⇔ x = -5/4
Vậy khi x ≠ -5/4 thì phân thức A xác định.
Cho biểu thức A = x x 2 - 4 + 2 2 - x + 1 x + 2 . x + 2 2
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A khi x= -1
a) x2 - 4 ≠ 0 ⇔ (x + 2)(x - 2) ≠ 0
ĐKXĐ: x ≠ - 2 và x ≠ 2
Tìm x để biểu thức sau được xác định :
a) \(\sqrt{\left|x\right|-1}\)
b) \(\sqrt{-\left|x+5\right|}\)
c_ \(\sqrt{\left|x-1\right|-3}\)
a) Để \(\sqrt{\left|x\right|-1}\) xác định
<=> \(\left|x\right|\ge1\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x\ge1\\x\le-1\end{matrix}\right.\)
b) Để \(\sqrt{-\left|x+5\right|}\) xác định
<=> \(-\left|x+5\right|\ge0\)
Mà \(\left|x+5\right|\ge0\left(\forall x\right)\)
<=> x + 5 = 0 <=> x = -5
c) Để \(\sqrt{\left|x-1\right|-3}\) xác định
<=> \(\left|x-1\right|\ge3\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x-1\ge3< =>x\ge4\\x-1\le-3< =>x\le-2\end{matrix}\right.\)
`a)đk:|x|-1>=0`
`<=>|x|>=1`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x \ge 1\\x\le -1\end{array} \right.\)
`b)đk:-|x+5|>=0`
`<=>|x+5|<=0`
Mà `|x+5|>=0`
`<=>|x+5|=0`
`<=>x=-5`
`c)đk:|x-1|-3>=0`
`|x-1|>=3`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x-1 \ge 3\\x-1 \le -3\end{array} \right.\)
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x \ge 4\\x \le -2\end{array} \right.\)
Cho biểu thức: B = x + 2 2 − x − 2 − x x + 2 − 4 x 2 x 2 − 4 : 2 2 − x − x + 3 2 x − x 2 .
a) Rút gọn biểu thức và tìm các giá trị của x để biểu thức xác định.
b) Tìm các giá trị của x để B < 0.
a) Rút gọn thu được B = 4 x ( 2 + x ) ( 2 − x ) ( 2 + x ) : x − 3 x ( 2 − x ) = 4 x 2 x − 3 với x ≠ ± 2 ; x ≠ 0 ; x ≠ 3
b) 4 x 2 x − 3 < 0 ⇔ x − 3 < 0 ⇔ x < 3 ;
Kết hợp điều kiện được 0 < x < 3; x ≠ ± 2.
tìm điều kiện x để các biểu thức sau xác định: a) √2/3x - 1/5. b) √x^2+2. c) √1+x/2x-3. d) √3x-5 + √2/x-4
Cho biểu thức 2 1 1 1 . 1 1 1 A x x x a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định. b) Rút gọn biểu thức A c) Tính giá trị của A tại x = 3
a. ĐKXĐ: \(x\ne\pm1\)
b. \(A=\left(x^2-1\right)\left(\dfrac{1}{x-1}-\dfrac{1}{x+1}-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left[\dfrac{x+1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}-\dfrac{x-1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}-\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\right]\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left[\dfrac{x+1-x+1-\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\right]\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left[\dfrac{-x^2+3}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\right]\)
\(=\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(-x^2+3\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\)
\(=-x^2+3\)
c. Thay x = 3 vào A ta được:
\(-\left(3\right)^2+3=-6\)
Vậy: Giá trị của A tại x = 3 là -6
a) ĐKXĐ: \(x\ne1;x\ne-1.\)
b) \(A=\left(x^2-1\right).\left(\dfrac{1}{x-1}-\dfrac{1}{x+1}-1\right).\)
\(=\left(x^2-1\right).\dfrac{x+1-x+1-x^2+1}{x^2-1}=-x^2+3.\)
c) Thay x = 3 (TMĐK) vào A: \(-3^2+3=-6.\)
cho biểu thức B=[ x+1/ 2x-2 +3/x2 -1 -x+3/2x+2] .2x2 -2/5
a, tìm điều kiện của biến để phân thức xác định
b, c/m rằng khi giá trị của biểu thức xác định thì nó không phụ thuộc vào biến x ?
Cho A= x^2-2x+1/x^2-1 a)Tìm đk xác định của x để biểu thức A xác định b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm x thuộc Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên
a: ĐKXĐ: x<>1; x<>-1
b: \(A=\dfrac{\left(x-1\right)^2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{x-1}{x+1}\)
c: Để A nguyên thì x+1-2 chia hết cho x+1
=>\(x+1\in\left\{1;-1;2;-2\right\}\)
=>\(x\in\left\{0;-2;-3\right\}\)
Cho biểu thức: \(P=\left(\frac{1}{x-1}+\frac{1}{x^2-x}\right):\frac{x+1}{\left(x-1\right)^2}\)
a, Tìm điều kiện xác định của x để biểu thức P xác định và rút gọn biểu thức P
b, Tìm x để \(P=\frac{2}{3}\)