PRONUNCIATION: /g/ and /dʒ/ Listen and repeat.
1. manga 5. largest
2. guess 6. gossip
3. original 7. intelligence
4. game 8. generosity
PRONUNCIATION: /u:/ and /ʊ/. Listen and repeat. Which sound, /u:/ or /ʊ/, has each word got?
1. blue 3. cool 5. good
2. look 4. shoes 6. suit
/u:/: blue, cool, shoes, suit
/u/: look, good
Pronunciation c
c. Listen and repeat.
PRONUNCIATION: Diphthongs
Identify the diphthong sound and put the words in the correct columns. Listen and repeat.
now change chose kind wildlife
wasting mountain homeles
PRONUNCIATION Listen and repeat the compound nouns from exercise 2. Which word is stressed: the first or second?
2. PRONUNCIATION /ə/ in jobs
(PHÁT ÂM /ə/ trong công việc)
Listen to the jobs. Then listen again and repeat.
(Lắng nghe các công việc. Hãy nghe và lặp lại.)
1 programmer
2 professor
3 inventor
4 teacher
5 writer
6 player
7 composer
1 programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
2 professor /prəˈfesər/: giáo sư
3 inventor /ɪnˈventər/: nhà phát minh
4 teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
5 writer /ˈraɪtər/: nhà văn
6 player /ˈpleɪər/: cầu thủ
7 composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
PRONUNCIATION: Word Stress
(Phát âm: Trọng âm của từ)
D. Listen to the countries and nationalities in the table. Underline the stressed syllables. Then listen again and repeat.)
(Nghe phát âm các quốc gia và quốc tịch trong bảng. Gạch chân các âm tiết được nhấn mạnh. Sau đó nghe và nhắc lại lần nữa.)
a. Write the letters in the boxes. Listen and repeat.
(Điền chữ cái vào ô trống. Nghe và lặp lại.)
1. highland
G
2. beach
3. mountain
4. waterfall
5. bay
6. forest
7. island
- highland: cao nguyên
- beach: bãi biển
- mountain: núi
- waterfall: thác nước
- bay: vịnh
- forest: rừng
- island: đảo
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /k/ and /g/.
/k/ | /g/ |
cultural /ˈkʌl.tʃər.əl/: thuộc về văn hóa communal /ˈkɒm.jə.nəl/: thuộc về tài sản chung musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/: thuộc về âm nhạc folk /fəʊk/: thuộc về dân gian overlook /ˌəʊ.vəˈlʊk/: nhìn trông ra | gong /ɡɒŋ/: cồng chiêng garden /ˈɡɑː.dən/: vườn gathering /ˈɡæð.ər.ɪŋ/: tập trung tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ pig /pɪɡ/: con heo/ lợn |
Exercise 3. PRONUNCIATION: Sentence stress
Look at the questions and sentences. Listen and repeat. Underline the stressed words.
(PHÁT ÂM: Trọng âm trong câu
Nhìn vào các câu hỏi và câu trần thuật. Nghe và lặp lại. Gạch dưới những từ được nhấn trọng âm.)
1. What do you think it is?
2. It looks like a camel.
3. It sounds like a cat.
4. Is it a dog?
5. Maybe it's a giraffe.
1. What do you think it is?
(Bạn nghĩ nó là cái gì?)
2. It looks like a camel.
(Nó có vẻ như là con lạc đà.)
3. It sounds like a cat.
(Nó nghe giống như con mèo.)
4. Is it a dog?
(Nó là con chó à?)
5. Maybe it's a giraffe.
(Có lẽ nó là hươu cao cổ.)