Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu sau:
a, Dân giàu, nước mạnh b, Nước chảy, đá mòn
c, Biển mơ màng dịu em
Danh từ :
Động từ:
Tính từ:
xác định từ loại trong các từ của các từ trong câu sau
a nước chảy, đá mòn
b dân giàu,nước mạnh
c chân cứng,đá mềm
d đi ngược ,về xuôi
a. Nước /chảy/ đá /mòn./
DT ĐT DT ĐT
b. Dân /giàu,/ nước/ mạnh./
DT TT DT TT
Đi /ngược/ về/ xuôi
ĐT. TT. ĐT. Tt
chân cứng đá mềm âu
a nước / chảy/, đá/ mòn
DT ĐT DT ĐT
b dân /giàu,/nước /mạnh
DT TT DT TT
d đi /ngược/ ,về /xuôi
ĐT TT ĐT TT
Xác định từ loại trong các từ của các câu
a. Nước chảy đá mòn b. Dân giàu, nước lạnh
a) động từ,tính từ
b) (lạnh => mạnh) tính từ
Trong câu: "Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương" có mấy động từ?
A. Một động từ B. Hai động từ C. Ba động từ D. Bốn động từ
Trong câu: "Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương" có mấy động từ?
A. Một động từ B. Hai động từ C. Ba động từ D. Bốn động từ
Đáp án: A.Một động từ
Nếu sai mong bạn nói nhẹ
Bài 1: Tìm dạn từ, động từ ,tính từ trong các câu sau
_ Nhìn xa trông rộng .
_ Nước chảy bèo trôi .
Danh từ : .........................................
Động từ : ........................................
Tính từ : .........................................
Bài 2 :Xác định chủ ngữ ,vị ngữ trong các câu sau
a) Biết kiến đã kéo đến đông ,Cá Chuối mẹ liền lấy đà quẫy mạnh ,rồi nhảy tùm xuống nước
b)Đàn cá chuối con ùa lại tranh nhau đớp mồi
Bài 1
Danh từ : Nước, bèo
Động từ : nhìn, trông, chảy, trôi
Tính từ : xa, rộng
Bài 2
a) Chủ ngữ : Cá chuối mẹ
Vị ngữ : liền lấy đà quẫy mạnh rồi nhảy tùm xuống nước
Trạng ngữ : Biết kiến đã kéo đến đông
b) Chủ ngữ : Đàn cá chuối con
Vị ngữ : ùa lại tranh nhau đớp mồi
Bài 1:
Danh từ : nước; bèo
Động từ : nhìn; trông; trôi; chảy
Tính từ : xa; rộng
Bài 2 :
a)
CN : kiến / Cá Chuối mẹ
VN : đã kéo đến đông / liền lấy đà ... xuống nước
b)
CN : Đàn cá chuối con
VN : ùa lại tranh nhau đớp mồi
1,
- Danh từ : nước, bèo.
- Động từ : nhìn, trông.
- Tính từ : xa, rộng.
2,
a) Chủ ngữ :cá chuối mẹ, kiến.
Vị ngữ : đã kéo đến đông, liền lấy đà quẫy mạnh, rồi nhảy tùm xuống nước.
b) Chủ ngữ : Đàn cá chuối con
Vị ngữ : ùa lại tranh nhau đớp mồi.
chúc bạn học tốt
Xác định từ loại trong các từ của các câu:
A.Nước chảy đá mòn.
B.Dân giàu mước mạnh.
A. Nước: danh từ; chảy: động từ; đá: danh từ; mòn: phó từ
B. Dân: danh từ; giàu: tính từ; nước: danh từ; mạnh: tính từ
nước : danh từ , chảy : động từ , đá : danh từ , mòn : phó từ
dân: danh từ , giàu : tính từ , nước: danh từ , mạnh :tính từ
Cho các từ đồng âm sau ,hãy đặt câu để phân biệt nghĩa của chúng.
a) đá (danh từ),đá (động từ)
b) lồng (danh từ),lồng (động từ)
c) đậu (danh từ),đậu (động từ)
d) cầu ( danh từ), cầu (động từ)
Xác định danh từ , động từ , tính từ :
a, bốn mùa một màu sắc trời riêng đất này
b, non cao gió dựng sông đầy nắng chang
c, họ đang ngược Thái Nguyên , còn tôi xuôi Thái Bình
d, nước chảy đá mòn
e, đi ngược về xuôi
Câu | Danh từ | Động từ | Tính từ |
a | mùa. màu sắc, trời, đất | riêng | |
b | non, gió, sông. nắng | dựng | cao, đầy, chang |
c | họ, tôi, Thái Nguyên, Thái Bình | đang, | ngược, xuôi |
d | nước, đá | chảy | mòn |
e | đi, về | ngược, xuôi |
Câu 1. Từ loại của từ “ước mơ” trong câu : Anh ấy ước mơ trở thành phi công và ước mơ ấy đã trở thành hiện thực. lần lượt là:
A. Động từ - Danh từ
B. Danh từ - Động từ
C. Động từ - Động từ
D. Động từ - Tính từ
gạch chân dưới danh từ, tính từ, động từ
a) bốn mùa một sắc trời riên đất này .
b) non cao gió dựng sông đầy nắng chang .
c) ngược THÁI NGUYÊN xuôi THÁI BÌNH
d) nước chảy đá mòn
ai nhanh mik tik đâu nhưng nhớ là phải kết bạn với mik
a) bốn mùa một sắc trời riêng đất này .
b) non cao gió dựng sông đầy nắng chang .
c) ngược THÁI NGUYÊN xuôi THÁI BÌNH
d) nước chảy đá mòn.
( Danh từ được in đậm, Tính từ được gạch chân, Động từ được in nghiêng )
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
cảm ơn bạn nha