Từ nào sau đây KHÔNG là từ Hán Việt?
A. Tí tách . B. Hạnh phúc. C. Bình an. D. Hưng phấn.
5/ Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Huấn luyện B. Quốc kì C. Sơn thủy D. Quốc gia
6/ Từ Hán Việt nào sau đây là từ ghép chính phụ?
A. Tác giả B. Giang sơn C. Xâm phạm D. Thịnh vượng
Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?
A. Phúc hậu
B. Phúc đáp
C. Chúc phúc
D. Hạnh phúc
Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?
A. Phúc hậu
B. Phúc đáp
C. Chúc phúc
D. Hạnh phúc
Trong các nhóm từ sau đây, nhóm từ nào thuộc trường từ vựng “Tính cách của con người”?
A. vui vẻ, náo nức, hạnh phúc
B. nhân hậu, vị tha, phấn khởi
C. tàn nhẫn, độc ác, lạnh lùng
D. hiền lành, nhu nhược, day dứt
Từ nào không phải là từ tượng hình?
A. lăn tăn B. tí tách C. thấp thoáng D. ngào ngạt
Ý kiến nào sau đây là không đúng
A Gia đình giàu có , đông con là gia đình hạnh phúc
B Gia đình bình yên thì xã hội ổn định
C Gia đình có con chăm ngoan , học giỏi là gia đình hạnh phúc
D Gia đình có con gái hư hỏng là gia đình bất hạnh
mn ơi giúp mk
Từ Hán Việt nào sau đây là từ ghép chính phụ ?
A. A. xã tắc. C. sơn thủy
B. B. quốc kì D. giang sơn.
9. Dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam ?
a. Himalaya. b. Trường Sơn (Việt Nam).
c. Đại Hưng An. d. An tai.
Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập? A. Hoa quả. B.Xâm phạm C. Sơn thủy
D .Thi nhân.
GIÚP MÌNH ZỚI
Từ Hán Việt không phải từ ghép đẳng lập là: D. Thi nhân
Từ nào sau đây là từ hán việt
a . cầu hôn
b . sính lễ
c. . tráng sĩ
d. cưới gả