Mô hình chăn nuôi bò sữa công nghệ cao ứng dụng kiểu chuồng nuôi và các trang thiết bị hiện đại nào?
Chăn nuôi công nghệ cao được ứng dụng cho đối tượng vật nuôi nào? Theo em, các trang trại chăn nuôi có nên áp dụng mô hình chăn nuôi công nghệ cao không?
Chăn nuôi công nghệ cao được ứng dụng trong chăn nuôi tập trung cho chăn nuôi tập trung công nghiệp, quy mô lớn
Các trăn chại chăn nuôi nên áp dụng mô hình chăn nuôi công nghệ cao bởi vì nó có được sự thuận tiện trong quản lí và chăn nuôi
Hãy trình bày các công nghệ cao đang được ứng dụng trong chăn nuôi lợn, gà đẻ và bò sữa hiện nay.
Tham khảo:
Hệ thống cung cấp thức ăn tự động
Hệ thống vắt sữa tự động
Hệ thống thu trứng tự động
Các hệ thống có thể kể đến là:
-Hệ thống cung cấp thức ăn tự động
-Hệ thống vắt sữa tự động
-Hệ thống thu trứng tự động
Hãy mô tả các công nghệ cao được ứng dụng trong chế biến sản phẩm chăn nuôi như thịt và sữa.
Tham khảo:
Công nghệ lên men lactic: ứng dụng quá trình lên men của vi khuẩn lactic trong chế biến các sản phẩm sữa và thịt như sữa chua, phô mai, thịt chua, nem chua.
Công nghệ chế biến xúc xích công nghiệp: xúc xích được chế biến từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà kết hợp với gia vị và hương liệu bằng phương pháp nhồi thịt vào vỏ collagen hoặc cenllulose
Hãy mô tả quy trình quản lí chuồng nuôi trong mô hình chăn nuôi lợn công nghệ cao ở Hình 19.2.
Tham khảo:
Các thông tin về tiểu khí hậu chuồng nuôi (nhiệt độ, độ ẩm, bụi,...), thông tin về đàn lợn (giống, tình trạng sức khoẻ, năng suất, dịch bệnh,...) được giám sát nhờ hệ thống camera và các thiết bị cảm biến trong chuồng nuôi. Các thông tin thu thập sẽ được phân tích, đánh giá bởi các phần mềm quản lí chuyên nghiệp và đưa ra cảnh báo cho bác sĩ thú y, quản lí trang trại thông qua ứng dụng cải đặt trên điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
Hãy tìm hiểu các công nghệ đang được áp dụng trong chăn nuôi bò sữa công nghệ cao tại Việt Nam.
Hệ thống chăm sóc bò sữa tự động: Hệ thống này được thiết kế để giám sát và quản lý chăm sóc bò sữa thông qua các cảm biến và máy tính. Các thông số như lượng thức ăn, nước uống, nhiệt độ, độ ẩm và sức khỏe của bò được theo dõi và điều chỉnh tự động, giúp đảm bảo sức khỏe và năng suất của bò sữa.
Hệ thống tiêm bò tự động: Hệ thống này được thiết kế để tiêm các loại thuốc và vaccine cho bò sữa một cách tự động và chính xác. Các loại thuốc và vaccine được cài đặt trước vào hệ thống, và các liều lượng được điều chỉnh theo cân nặng và lịch trình tiêm phù hợp.
Hệ thống phân tích dữ liệu: Công nghệ này cho phép thu thập và phân tích dữ liệu về sức khỏe, dinh dưỡng, sản xuất và hiệu quả kinh tế của bò sữa, giúp đưa ra quyết định chăm sóc bò sữa tối ưu hơn và giảm thiểu chi phí.
Sử dụng các thiết bị y tế thông minh: Các thiết bị y tế thông minh như cảm biến đo nhiệt độ, huyết áp, lượng đường huyết,... được sử dụng để giám sát sức khỏe của bò sữa và đưa ra các phương án chăm sóc bò sữa phù hợp.
Hãy mô tả các công nghệ cao được ứng dụng trong chăn nuôi ở Hình 1.1.
Tham khảo:
Hình a: Các cảm biến nhiệt, ẩm, khí được đặt tại các vị trí khác nhau trong chuồng nuôi lợn giúp kiểm soát các chỉ số trong môi trường. Người chăn nuôi có thể can thiệp kịp thời nếu một trong các chỉ số này vượt quá mức quy định và gây ảnh hưởng đến sức khỏe vật nuôi.
Hình b: Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò giúp người chăn nuôi kiểm soát được tình hình ăn uống, sinh hoạt của bò, từ đó có những biện pháp xử lí kịp thời nếu bò có các dấu hiệu bất thường.
Quan sát Hình 1.3 và nêu tên các công nghệ áp dụng trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tương ứng với từng ảnh trong hình theo các gợi ý sau: công nghệ cho ăn thông minh, công nghệ vắt sữa bò tự động, công nghệ tắm chải tự động cho bò, công nghệ thu gom trứng gà tự động.
Hình | Công nghệ áp dụng |
a | Công nghệ cho ăn thông minh |
b | Công nghệ tắm chải tự động cho bò |
c | Công nghệ thu gom trứng gà tự động |
d | Công nghệ vắt sữa bò tự động |
Hãy tìm hiểu các công nghệ đang áp dụng trong mô hình chăn nuôi lợn công nghệ cao ở Việt Nam.
– Công nghệ di truyền
– Công nghệ sinh sản
Hãy xác định biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi ứng dụng công nghệ sinh học phổ biến
A. Xây dựng chuồng trại, vệ sinh chăn nuôi
B. Chăn nuôi tiết kiệm nước
C. Sử dụng công nghệ biogas
D. Nuôi động vật khác làm thức ăn cho vật nuôi