Tìm n thuộc N biết
a, 2.n+1 chia hết 6-n
b, 3.n chia hết n-1
c, 3.n+5 chia hết 2.n+1
Tìm n thuộc N biết
a, 2.n+1 chia hết cho 6-n
b, 3.n chia hết cho n-1
c, 3.n+5 chia hết cho 2.n+1
a) 2n+1 / 6-n = - (2n -12 + 13/ 6-n) = - (2(6-n) /6-n + 13/ 6-n) = -2 - 13/6-n
Để A( đặt biểu thức đó là A đó) thuộc Z => 13/6-n thuộc Z => 13 chia hết cho 6-n hay 6-n thuộc Ư(13)
=> 6-n thuộc { -13;-1;1;13}
n thuộc { 19; 7; 5; -7} Mà n thuộc N => n = { 19; 7; 5}
b) 3n/ n-1 = 3(n-1) +3 / n-1 = 3(n-1)/ n-1 + 3/n-1 = 3 + 3/n-1
Để B thuộc Z => 3/n-1 thuộc Z => ............. ( bạn làm tương tự như trên)
c) 3n+5/ 2n + 1 = 2n +1 + n + 4 / 2n+1 = 2n+1/ 2n+1 + n+4/ 2n+4 = 1+ 1/2 = 3/2
=> 3n+5 ko chia hết cho 2n+1
Tìm n thuộc N biết:
a) 6 chia hết cho n-2
b) 3n-5 chia hết cho n+1
c) 27-5n chia hết cho n
d) n+3 chia hết cho n-1
e)4n+3 chia hết cho 2n-1
a) 6 chia hết cho n-2
n-2
Ta thấy n phải là 1 số chẵn vì vậy để \(6⋮2\)ta có:
n-2 phải là các tập hợi n\(\in\){2,4,,6}
Vậy n là tập hợp các số chẵn n={0,2,4,6,8}
a) Để 6 \(⋮\)n - 2
\(\Leftrightarrow\)n - 2 \(\in\)Ư( 6 ) = { \(\pm\)1 ; \(\pm\)6 }
Ta lập bảng :
n - 2 | 1 | - 1 | 6 | - 6 |
n | 3 | 1 | 8 | - 4 |
Vậy : n \(\in\){ - 4 ; 1 ; 3 ; 8 }
@༺ ༄༂✎₷ωεεէ ༂࿐ ༺ nếu bn lập bảng số nguyên thì e ấy k hiểu có thể làm 1 cách khác vs số k nguyên nhưng nếu em ấy làm số nguyên thì cách bn đúng
tìm n thuộc N,biết:
a)n+8 chia hết n+3
b)n+6 chia hết n-1
c)4n-5 chia hết 2n-1
d)12-n chia hết 8-n
làm giùm mình nhé
\(a.\left(n+8\right)⋮\left(n+3\right)\Rightarrow\left(n+3+5\right)⋮\left(n+3\right)\)
\(\Rightarrow5⋮\left(n+3\right)\)\(\Rightarrow n+3\inƯ\left(5\right)=\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{-2;-4;2;-8\right\}\)
Các câu còn lại tương tự
Ta có:
n+8 chia hết cho n+3
=> (n+8)-(n+3) chia hết cho n+3
=> 5 chia hết cho n+3
=> n+3 E Ư(5)
<=> n+3 =5 vì n E N
=> n=2
b,c,d tương tự nha
a, n + 8 chia hết cho n + 3
( n + 8 ) \(⋮\) ( n + 3 )
do : n \(⋮\) n
để : n + 3 \(⋮\) n
=> 3 \(⋮\) n => n \(\in\) Ư(3)
Ư( 3 ) = { 1; 3 }
=> n = { 1 ; 3 }
tìm n thuộc N, biết
a) (2n+1) chia hết cho (6-n);
b) 3n chia hết cho (n-1);
c) (3n+5) chia hết cho (2n+1)
Tìm n thuộc N biết
a)3n+1 chia hết cho 11-n
b)n+3 chia hết cho n^2 -1
c)2n+3 chia hết cho n^2 +5
Mình đang cần gấp nha mọi người
a)
3n+1 chia hết cho 11-n=> -3(-n+11)+34 chia hết cho 11-n
Mà -3(-n+11) chia hết cho 11-n=>34 chia hết cho 11-n=>11-n thuộc U(34)={1,2,17,34,-1,-2,-17,-34} mà n thuộc N =>n thuộc {10,9,12,13,28,45}
cho n là một số tự nhiên lớn hơn 1.Biết n+1 chia hết cho 2,n+2 chia hết cho 3,n+3 chia hết cho 4,n+4 chia hết cho 5,n+5 chia hết cho 6,n+6 chia hết cho 7.Tìm n.
Giải chi tiết nhé.
không có số nào thỏa mãn điều kiện bạn vừa cho
1. Cho n thuộc N . Tìm ƯCLN của
a, 2 số tự nhiên liên tiếp
b, 2n+1 và 3n+1
c, 2n+1 và 6n+5
d, 20n+1 và 15n+2
2. Tìm a,b thuộc N biết a.b =864 và ƯCLN (a,b)=60
3. Tìm n thuộc N để
a, 16-2n chia hết cho n-2
b, 5n-8 chia hết cho 4-n
4.Tìm a,b thuộc N biết a+b=66 , ƯCLN ( a,b ) =6 và 1 trong 2 số đó chia hết cho 5.
5. Biết a,b thuộc N , ƯCLN (a,b) =4 , a=8. Tìm b ( với a < b )
6.Cho a<b , a và b thuộc N ; ƯCLN (a,b) =16 và b =96 .Tìm a.
Tìm x thuộc N sao cho :
a. n + 3 chia hết cho n - 2
b. 2.n + 9 chia hết cho n - 3
c. 3.n - 1 chia hết cho 3 - 2.n
1. Tìm n biết
1, n+8 chia hết cho n+3
2. n +6 chia hết cho n - 1
3, 4n - 5 chia hết cho 2n - 1
4, 12-n chia hết cho 8-n
5, 28 chia hết cho n-1
6, 103+n chia hết cho 7
7, 113 +n chia hết cho 13